Cung cấp tấm Alu ốp tường chống ẩm giá tốt tại TP HCM
Tấm Alu ốp tường chống ẩm là giải pháp hiện đại giúp bảo vệ và nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian sống, đặc biệt phù hợp với khí hậu nóng ẩm như tại TP.HCM. Với khả năng chống thấm, kháng mốc và độ bền cao, loại vật liệu này đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, cửa hàng và văn phòng.
Tấm Alu ốp tường chống ẩm là gì?
Tấm Alu ốp tường chống ẩm là một loại vật liệu composite được cấu tạo từ hai lớp nhôm mỏng bên ngoài và lõi nhựa Polyethylene (PE) ở giữa. Nhờ thiết kế đặc biệt này, tấm Alu có khả năng chống ẩm, chống thấm nước và kháng mốc hiệu quả, đồng thời giữ được độ cứng và độ bền cao.
Sản phẩm thường được sử dụng để ốp tường nội thất, mặt dựng hoặc khu vực dễ bị ẩm mốc như nhà bếp, nhà vệ sinh, văn phòng, cửa hàng… Không chỉ có chức năng bảo vệ, tấm Alu còn giúp tăng tính thẩm mỹ nhờ bề mặt phẳng, sáng bóng và đa dạng màu sắc.
Cấu tạo của tấm Alu ốp tường chống ẩm
Nhằm đáp ứng các yêu cầu về độ bền, khả năng chống ẩm và tính thẩm mỹ, tấm Alu ốp tường chống ẩm được tạo từ nhiều lớp vật liệu và liên kết với nhau một cách chắc chắn. Mỗi lớp đóng một vai trò riêng biệt, giúp sản phẩm không chỉ chịu được môi trường ẩm ướt mà còn dễ thi công và duy trì chất lượng theo thời gian.
1. Lớp nhôm mặt ngoài (Lớp trang trí & bảo vệ)
Đây là lớp đầu tiên và cũng là lớp quan trọng nhất giúp định hình thẩm mỹ cho tấm Alu ốp tường. Được làm từ nhôm cao cấp với độ dày tiêu chuẩn, lớp này được phủ sơn chuyên dụng như sơn PE (dùng trong nhà) hoặc PVDF (dùng ngoài trời), có khả năng chống tia UV, chống oxy hóa, chống thấm nước và hạn chế trầy xước.
Về mặt thẩm mỹ, lớp nhôm này được thiết kế với nhiều màu sắc, họa tiết và hiệu ứng bề mặt như giả vân gỗ, vân đá, kim loại, Alu gương… giúp tấm Alu dễ dàng ứng dụng vào nhiều phong cách kiến trúc.
Không chỉ đẹp mắt, lớp nhôm mặt ngoài còn đóng vai trò như một “tấm chắn bảo vệ”, giúp ngăn tác động từ môi trường bên ngoài, giữ cho bề mặt tường luôn sạch sẽ, khô ráo và bền màu theo thời gian.
2. Lớp sơn lót (Primer coating)
Lớp sơn lót (Primer coating) là lớp nằm giữa lớp nhôm mặt ngoài và lớp keo dán lõi nhựa trong tấm Alu. Tuy không dễ nhận thấy bằng mắt thường, nhưng lớp này đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc kết dính các lớp vật liệu lại với nhau, đảm bảo sự ổn định và độ bền lâu dài cho toàn bộ tấm.
Chức năng chính của lớp sơn lót:
- Tăng độ bám dính: Giúp lớp nhôm và lõi nhựa kết dính chắc chắn, hạn chế tình trạng bong tróc hoặc tách lớp trong quá trình sử dụng.
- Ổn định lớp phủ màu: Tạo nền đồng đều cho lớp sơn ngoài cùng, giúp bề mặt màu sơn đều, mịn và đẹp hơn.
- Chống ăn mòn và lão hóa vật liệu từ bên trong, đặc biệt khi tấm Alu phải hoạt động trong môi trường có độ ẩm cao hoặc nhiệt độ thay đổi thường xuyên.
3. Lõi nhựa Polyethylene (PE) hoặc lõi khoáng chống cháy (FR)
Lõi nhựa nằm ở vị trí trung tâm của tấm Alu ốp tường chống ẩm, là yếu tố chính tạo nên độ dày, độ cứng và khả năng cách nhiệt – cách âm cho sản phẩm. Tùy theo nhu cầu sử dụng, lõi có thể được làm từ nhựa Polyethylene (PE) hoặc khoáng chống cháy (FR).
Nhựa Polyethylene (PE)
Polyethylene (PE) là một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến nhất thế giới, được tạo ra từ quá trình trùng hợp ethylene – một hợp chất gốc dầu mỏ. Nhựa PE nổi bật với tính chất dẻo, nhẹ, bền, không thấm nước và cách điện tốt, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất bao bì, vật liệu xây dựng và đặc biệt là lõi của tấm Alu ốp tường chống ẩm.
Vai trò của PE trong tấm Alu ốp tường chống ẩm:
- Trong cấu tạo tấm Alu, lõi PE nằm giữa hai lớp nhôm mỏng, có tác dụng:
- Chống ẩm và chống thấm nước, bảo vệ tường khỏi nấm mốc và hư hỏng.
- Cách nhiệt và cách âm hiệu quả, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ và yên tĩnh.
- Giảm trọng lượng tấm, giúp thi công nhanh chóng, dễ dàng hơn.
- Tăng độ dẻo dai, hạn chế nứt vỡ khi cắt gọt, uốn cong hoặc va đập nhẹ.
Lõi khoáng chống cháy (FR – Fire Retardant)
Lõi khoáng chống cháy (FR) là loại lõi đặc biệt được sử dụng trong tấm Alu nhằm tăng cường khả năng chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho các công trình có yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy.
Thành phần và cấu tạo
Lõi FR được cấu tạo từ hỗn hợp:
- Nhựa Polyethylene (PE): Giúp tạo độ dẻo và kết cấu ổn định.
- Bột khoáng chống cháy (thường là Aluminium Hydroxide hoặc Magnesium Hydroxide): Giúp hạn chế bắt lửa, ngăn ngọn lửa lan rộng, đồng thời giảm khói độc khi cháy.
Tỷ lệ thành phần có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn kỹ thuật, trong đó hàm lượng khoáng càng cao thì khả năng chống cháy càng tốt.
Ưu điểm của lõi FR trong tấm Alu ốp tường
- Chống cháy lan hiệu quả, giúp đảm bảo an toàn cho công trình khi xảy ra sự cố hỏa hoạn.
- Hạn chế sinh khói độc, giúp kéo dài thời gian thoát hiểm trong tình huống khẩn cấp.
- Vẫn giữ được các ưu điểm vốn có như:
- Chống ẩm, cách nhiệt, cách âm tốt.
- Bền, nhẹ, dễ thi công giống như tấm Alu lõi PE thông thường.
4. Lớp nhôm mặt sau
Lớp nhôm mặt sau là lớp nhôm mỏng được đặt ở mặt dưới của tấm Alu, nằm đối xứng với lớp nhôm mặt ngoài. Lớp này đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ kết cấu, tăng độ ổn định và hiệu quả sử dụng của sản phẩm.
Chức năng chính của lớp nhôm mặt sau:
- Củng cố độ cứng và độ bền tổng thể cho tấm Alu,
- Chống ẩm, chống oxy hóa từ mặt trong
- Hỗ trợ bắt vít, định hình và liên kết
- Tăng tuổi thọ sử dụng, giữ cho tấm Alu không bị bong tróc hay tách lớp theo thời gian.
5. Lớp màng bảo vệ (film nhựa)
Lớp màng bảo vệ là lớp ngoài cùng, được dán trực tiếp lên bề mặt của tấm nhôm mặt ngoài. Đây là lớp màng nhựa mỏng, trong hoặc có in logo thương hiệu, giúp bảo vệ bề mặt tấm Alu khỏi trầy xước, bụi bẩn và hóa chất trong suốt quá trình lưu kho, vận chuyển và thi công.
Bảng giá tấm Alu ốp tường chống ẩm mới cập nhật
Tấm Alu ốp tường chống ẩm có giá bán từ vài trăm nghìn đến vài triệu tùy thuộc vào thương hiệu, chủng loại, độ dày tấm và kích thước. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng sản phẩm chất lượng, Hưng Phú Gia cung cấp các tấm Alu ốp tường chính hãng, đảm bảo chất lượng cao với giá tốt nhất trên thị trường. Ngoài ra sản phẩm của chúng tôi được thiết kế với nhiều màu sắc đẹp mắt, nhiều kích thước và độ dày, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn.
1. Giá bán tấm Alu Alcorest hàng phổ thông
Tấm Alu thương hiệu Alcorest được chia làm 2 loại, hàng phổ thông và hàng đặc biệt. Trong đó mặt hàng phổ thông được bán với giá 275.000 VNĐ – 2.130.000 VNĐ/ tấm 1220 x 2440mm. Từ 967.000 VNĐ – 3.220.000 VNĐ/ tấm 1500 x 3000mm.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá đại lý cấp 1 | |
1220 x 2440mm | 1500 x 3000mm | |||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0.06 | 2 | 275.000 VNĐ | |
3 | 340.000 VNĐ | |||
4 | 430.000 VNĐ | |||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020), 2022A, 2031,2038, 20AG; 20BIDV) | 0.1 | 2 | 390.000 VNĐ | |
3 | 440.000 VNĐ | |||
4 | 535.000 VNĐ | |||
5 | 640.000 VNĐ | |||
PET EV 2038 | 0.12 | 3 | 515.000 VNĐ | |
4 | 580.000 VNĐ | |||
5 | 680.000 VNĐ | |||
PET (2001, 2002) | 0.15 | 3 | 580.000 VNĐ | |
4 | 670.000 VNĐ | |||
5 | 780.000 VNĐ | |||
PET EV(2001÷2008, 2010÷2012, 2014÷2018) | 0.18 | 3 | 640.000 VNĐ | 967.000 VNĐ |
4 | 720.000 VNĐ | 1.088.000 VNĐ | ||
5 | 825.000 VNĐ | 1.247.000 VNĐ | ||
6 | 925.000 VNĐ | 1.398.000 VNĐ | ||
PVDF EV(3001÷3003, 3005÷3008, 3010÷3012,3014, 3015, 3016, 3017, 3035, 3038,(30VB1, 30VB2) | 0.21 | 3 | 900.000 VNĐ | 1.361.000 VNĐ |
4 | 990.000 VNĐ | 1.497.000 VNĐ | ||
5 | 1.100.000 VNĐ | 1.663.000 VNĐ | ||
6 | 1.250.000 VNĐ | 1.890.000 VNĐ | ||
PET EV(2001, 2002, 2022) | 0.21 | 3 | 790.000 VNĐ | 1.194.000 VNĐ |
4 | 900.000 VNĐ | 1.361.000 VNĐ | ||
5 | 1.035.000 VNĐ | 1.565.000 VNĐ | ||
6 | 1.120.000 VNĐ | 1.693.000 VNĐ | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) | 0.3 | 3 | 1.200.000 VNĐ | 1.814.000 VNĐ |
4 | 1.280.000 VNĐ | 1.935.000 VNĐ | ||
5 | 1.400.000 VNĐ | 2.116.000 VNĐ | ||
6 | 1.570.000 VNĐ | 2.373.000 VNĐ | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003) | 0.4 | 4 | 1.580.000 VNĐ | 2.388.000 VNĐ |
5 | 1.690.000 VNĐ | 2.555.000 VNĐ | ||
6 | 1.830.000 VNĐ | 2.766.000 VNĐ | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) | 0.5 | 4 | 1.830.000 VNĐ | 2.766.000 VNĐ |
5 | 1.940.000 VNĐ | 2.933.000 VNĐ | ||
6 | 2.130.000 VNĐ | 3.220.000 VNĐ |
ĐỌC THÊM: Tấm Alu ALCOREST trong nhà giá bao nhiêu?
2. Giá bán tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt)
So với hàng phổ thông, tấm Alu ALCOREST hàng đặc biệt có giá bán nhỉnh hơn một chút đối với một số kích thước và độ dày của tấm. Cụ thể sản phẩm này có giá từ 390.000 VNĐ – 1.280.000 VNĐ/ tấm 1220 x 2440mm. Từ 1.209.000 VNĐ – 1.338.000 VNĐ/ tấm 1500 x 3000mm.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá đại lý cấp 1 | |
1220 x 2440mm | 1500 x 3000mm | |||
PET Nhôm xước EV 2013 (Xước bạc) EV 2023 (Xước hoa) EV 2026 (Xước vàng) | 0.06 | 2 | 390.000 VNĐ | |
3 | 450.000 VNĐ | |||
4 | 540.000 VNĐ | |||
0.08 | 2 | 405.000 VNĐ | ||
3 | 470.000 VNĐ | |||
4 | 555.000 VNĐ | |||
0.10 | 2 | 420.000 VNĐ | ||
3 | 485.000 VNĐ | |||
4 | 585.000 VNĐ | |||
PET Vân gỗ EV 2025 (Gỗ nâu) EV 2044 EV 2028 (Gỗ đỏ) EV 2040 (Gỗ vàng) EV 2041 (Gỗ nâu đậm) | 0.06 | 2 | 325.000 VNĐ | |
3 | 390.000 VNĐ | |||
4 | 465.000 VNĐ | |||
PET Nhôm xước EV 2033 (Xước đen) | 0.08 | 2 | 420.000 VNĐ | |
3 | 485.000 VNĐ | |||
4 | 585.000 VNĐ | |||
0.10 | 2 | 430.000 VNĐ | ||
3 | 500.000 VNĐ | |||
4 | 600.000 VNĐ | |||
PET Vân đá EV 2024 (Đá đỏ) | 0.08 | 2 | 385.000 VNĐ | |
3 | 445.000 VNĐ | |||
4 | 535.000 VNĐ | |||
PET Nhôm gương EV 2039 (Gương trắng) EV 2034 (Gương đen) | 0.15 | 3 | 750.000 VNĐ | |
4 | 850.000 VNĐ | |||
PET Nhôm gương EV 2032 (Gương vàng) | 0.18 | 3 | 760.000 VNĐ | |
4 | 860.000 VNĐ | |||
PET Nhôm xước EV 2013, EV 2026 | 0.21 | 3 | 800.000 VNĐ | 1.209.000 VNĐ |
4 | 885.000 VNĐ | 1.338.000 VNĐ | ||
PET Nhôm gương EV 2039/ EV 2027 (Gương trắng) EV 2034 (Gương đen) EV 2032/ EV 2030 (Gương vàng) | 0.30 | 3 | 1.180.000 VNĐ | |
4 | 1.280.000 VNĐ |
ĐỌC THÊM: Báo giá tấm Alu ALCOREST ngoài trời
3. Giá bán tấm Alu ALRADO
Tấm Alu ALRADO có giá từ 179.000 VNĐ đến 614.000 VNĐ/ tấm 1220 x 2440mm.
Mã sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá |
1220 x 2440mm | |||
AV 1001 (Màu Ghi) AV 1017 (Xám) AV 1002 (Trắng sứ) AV 1003 (Trắng sữa) AV 1005 (Đồng) AV 1008 (Xanh dương) AV 1010 (Đỏ) AV 1011 (Cam) AV 1012 (Vàng chanh) AV 1016 (Đen) AV 1018 (Xanh lá cây) | 0.05 | 1.8 | 179.000 VNĐ |
2 | 188.000 VNĐ | ||
2.8 | 232.000 VNĐ | ||
3 | 243.000 VNĐ | ||
AV 2028 (Vân gỗ đỏ) AV 2021 (Vân gỗ nhạt) AV 2025 (Vân gỗ đậm) AV 2040 ( Vân gỗ vàng đậm) AV 2041 (Vân gỗ nâu) | 0.06 | 1.8 | 232.000 VNĐ |
2 | 243.000 VNĐ | ||
2.8 | 280.000 VNĐ | ||
3 | 290.000 VNĐ | ||
AG 1001 (Màu ghi) AG 1002 (Trắng) | 0.05 | 1.8 | 168.000 VNĐ |
2.8 | 208.000 VNĐ | ||
AG 2020 (Vân gỗ đậm) AG 2028 (Vân gỗ đỏ) | 0.06 | 1.8 | 217.000 VNĐ |
2.8 | 256.000 VNĐ | ||
AV2034 (gương sơn đen) AV2032 (gương sơn vàng) AV2039 (gương sơn trắng) | 0.15 | 3 | 614.000 VNĐ |
4. Bảng giá Alu Alcorest Màu Bóng
Tại Hưng Phú Gia, tấm Alu Alcorest Màu Bóng có giá 318.000 VNĐ/ tấm đến 1.020.000 VNĐ/ tấm.
Mã sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá |
1220 x 2440mm | |||
GV (2002, 2003, 2007, 2008, 2010, 2011, 2012, 2016, 2018, 2019, 2042, 2043, 2045, 2046, 2047) | 0.08 | 2 | 318.000 VNĐ |
3 | 363.000 VNĐ | ||
4 | 460.000 VNĐ | ||
GV(2002, 2010, 2016) | 0.1 | 3 | 470.000 VNĐ |
4 | 570.000 VNĐ | ||
GV(2002, 2016) | 0.21 | 3 | 890.000 VNĐ |
4 | 1.020.000 VNĐ |
5. Bảng giá Alu Triều Chen
Tấm Alu Triều Chen có giá bán dao động trong khoảng từ 378.000 VNĐ đến 2.010.000 VNĐ/ tấm.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Tấm) |
Vân gỗ (VG 300 – 301) | 0.06 | 3 | 390.000 VNĐ |
4 | 378.000 VNĐ | ||
0.08 | 3 | 467.000 VNĐ | |
4 | 517.000 VNĐ | ||
PE – Trang trí nội thất | 0.10 | 3 | 508.000 VNĐ |
4 | 565.000 VNĐ | ||
0.12 | 3 | 575.000 VNĐ | |
4 | 607.000 VNĐ | ||
Nhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS | 0.12 | 3 | 595.000 VNĐ |
4 | 645.000 VNĐ | ||
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 0.2 | 3 | 1.075.000 VNĐ |
4 | 1.145.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.375.000 VNĐ | |
4 | 1.445.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester | 0.12 | 3 | 695.000 VNĐ |
4 | 755.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 0.12 | 3 | 725.000 VNĐ |
4 | 785.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester (màu đặc biệt) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 | 0.12 | 3 | 745.000 VNĐ |
4 | 805.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester 210- 302- 308- 312- 324- 344 | 0.2 | 3 | 918.000 VNĐ |
4 | 988.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 0.2 | 3 | 935.000 VNĐ |
4 | 1.011.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999 | 0.2 | 3 | 975.000 VNĐ |
4 | 1.045.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.245.000 VNĐ | |
4 | 1.315.000 VNĐ | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 | 0.2 | 3 | 1.048.000 VNĐ |
4 | 1.108.000 VNĐ | ||
5 | 1.203.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.325.000 VNĐ | |
4 | 1.365.000 VNĐ | ||
5 | 1.485.000 VNĐ | ||
0.4 | 4 | 1.640.000 VNĐ | |
5 | 1.745.000 VNĐ | ||
0.5 | 4 | 1.940.000 VNĐ | |
5 | 2.010.000 VNĐ | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 817 – 819 | 0.2 | 3 | 1.183.000 VNĐ |
4 | 1.240.000 VNĐ | ||
5 | 1.351.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.438.000 VNĐ | |
4 | 1.496.000 VNĐ | ||
5 | 1.618.000 VNĐ | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 825 – 827 – 829 – 831 – 999 | 0.2 | 3 | 1.306.000 VNĐ |
4 | 1.376.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.465.000 VNĐ | |
4 | 1.575.000 VNĐ | ||
5 | 1.610.000 VNĐ |
Ưu và nhược điểm của tấm Alu ốp tường chống ẩm
Tấm Alu ốp tường chống ẩm là giải pháp được ưa chuộng trong cả nội thất và ngoại thất nhờ vào những đặc tính vượt trội. Tuy nhiên, như bất kỳ vật liệu nào, sản phẩm này cũng có một số điểm hạn chế nhất định.
Ưu điểm
Những ưu điểm nổi bật của tấm Alu ốp tường chống ẩm:
1. Khả năng chống ẩm, chống thấm vượt trội
Với cấu tạo gồm lớp nhôm phủ ngoài và lõi nhựa PE / FR bên trong, tấm Alu hoàn toàn không thấm nước, giúp ngăn hơi ẩm từ tường, hạn chế tối đa tình trạng nấm mốc, bong tróc như ở sơn tường hoặc giấy dán tường.
2. Độ bền cao, chịu lực tốt
Tấm Alu có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, chịu được va đập nhẹ và không bị biến dạng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Tuổi thọ sản phẩm từ 10 – 20 năm nếu sử dụng đúng cách và chọn loại chất lượng cao.
3. Tính thẩm mỹ cao, đa dạng mẫu mã
Sản phẩm có sẵn hàng trăm mẫu màu từ màu trơn, ánh kim, vân gỗ, vân đá, gương bóng…, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế từ hiện đại đến cổ điển. Bề mặt sáng, phẳng, sắc nét tạo cảm giác sang trọng, chuyên nghiệp cho không gian.
4. Trọng lượng nhẹ – dễ thi công
Chất liệu Alu nhẹ hơn nhiều so với các vật liệu truyền thống như gạch, đá, gỗ tự nhiên, giúp tiết kiệm chi phí thi công, nhân công, khung xương, và có thể thi công trực tiếp lên tường cũ.
5. Cách nhiệt – cách âm tốt
Lõi nhựa PE có khả năng hạn chế truyền nhiệt và giảm tiếng ồn, giúp không gian bên trong mát hơn vào mùa nóng và yên tĩnh hơn so với tường thô hoặc sơn nước.
6. Vệ sinh dễ dàng – ít bám bẩn
Bề mặt chống bám bụi, không thấm nước, dễ lau chùi bằng khăn ẩm hoặc dung dịch tẩy rửa nhẹ. Nhờ vậy mà tấm Alu ốp tường chống ẩm rất lý tưởng cho nhà bếp, nhà vệ sinh, khu thương mại…
7. An toàn cháy nổ (với tấm lõi FR)
Đối với những dòng Alu lõi khoáng FR, sản phẩm đạt tiêu chuẩn chống cháy, phù hợp sử dụng tại chung cư, tòa nhà văn phòng, nhà xưởng, showroom…
Nhược điểm
Dưới đây là những nhược điểm của tấm Alu ốp tường chống ẩm mà bạn cần lưu ý:
1. Bề mặt dễ móp khi bị va đập mạnh
Do lớp nhôm ngoài khá mỏng, nếu bị tác động lực mạnh hoặc vật cứng đập vào, tấm có thể bị lõm, mất thẩm mỹ. Vì vậy, cần cẩn thận khi lắp đặt và sử dụng ở khu vực đông người qua lại.
2. Không treo được vật nặng trực tiếp
Tấm Alu không chịu lực kéo tốt, không thích hợp để treo tranh, kệ nặng hoặc tủ tường trực tiếp nếu không có khung gia cố phía sau.
3. Một số loại giá rẻ dễ phai màu
Những dòng Alu giá rẻ hoặc không rõ nguồn gốc có thể dùng sơn phủ kém chất lượng, dẫn đến hiện tượng bạc màu, bong tróc sau một thời gian, đặc biệt nếu lắp đặt ngoài trời.
4. Khó tái sử dụng
Khi đã thi công cố định, việc tháo ra để dùng lại tấm Alu có thể làm giảm chất lượng và tính thẩm mỹ, không như một số vật liệu ốp lát rời khác.
Ứng dụng tấm Alu ốp tường chống ẩm trong thực tế
Nhờ vào đặc tính chống ẩm, bền đẹp, dễ vệ sinh và thi công nhanh, tấm Alu ốp tường chống ẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến nhất hiện nay:
- Ốp tường nội thất nhà ở
- Phòng khách, phòng ngủ: Tạo điểm nhấn sang trọng, hiện đại, dễ kết hợp với các đồ nội thất khác.
- Phòng bếp: Bảo vệ tường khỏi dầu mỡ, hơi nước – đặc biệt khu vực sau bếp nấu, chậu rửa.
- Nhà vệ sinh, phòng giặt: Kháng nước, chống ẩm mốc tốt, thay thế hoàn hảo cho gạch men truyền thống.
- Ứng dụng trong công trình thương mại
- Showroom, cửa hàng, trung tâm mua sắm: Tăng tính thẩm mỹ cho không gian trưng bày, đồng thời dễ lau chùi và thay mới khi cần.
- Nhà hàng, quán cà phê: Tạo không gian đẹp mắt, sang trọng, tiết kiệm chi phí bảo trì tường lâu dài.
- Văn phòng – tòa nhà hành chính: Ốp các mảng tường trang trí, khu vực hành lang, lễ tân, thang máy… Mang lại cảm giác chuyên nghiệp, hiện đại và dễ bảo trì.
- Ốp mặt dựng và ngoại thất: Với dòng tấm Alu lõi chống cháy (FR), sản phẩm còn được dùng để ốp mặt tiền tòa nhà, mái che, vách ngăn ngoài trời – vừa đẹp, vừa chống thấm, chịu nắng mưa tốt.
- Nhà máy – xưởng sản xuất – kho hàng: Ốp tường trong khu vực sản xuất thực phẩm, dược phẩm, kho lạnh – nơi yêu cầu môi trường sạch, kháng khuẩn và không thấm nước. Tấm Alu có thể giúp đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn công nghiệp.
- Trang trí trần – vách ngăn – quầy kệ: Tấm Alu còn được sử dụng làm trần nổi, trần chìm, vách ngăn nội thất, hoặc ốp quầy lễ tân, quầy thu ngân, tạo sự đồng bộ, hiện đại cho không gian.
Hướng dẫn chọn tấm Alu phù hợp cho nhu cầu chống ẩm
Để phát huy tối đa hiệu quả chống ẩm – bền đẹp – dễ thi công, bạn nên chọn đúng loại tấm Alu ốp tường dựa trên nhu cầu sử dụng cụ thể. Dưới đây là những yếu tố quan trọng cần lưu ý:
1. Chọn theo vị trí sử dụng
Không phải tấm Alu nào cũng dùng được cho mọi không gian – hãy xác định nơi bạn cần ốp tường.
- Nội thất (phòng ngủ, bếp, nhà vệ sinh…): Chọn tấm phủ sơn PE – đủ chống ẩm, giá thành hợp lý.
- Ngoại thất (mặt tiền, mái che…): Nên dùng loại phủ sơn PVDF – có khả năng chống tia UV, chống bay màu và chịu được thời tiết nắng mưa.
2. Chọn loại lõi phù hợp
Lõi tấm Alu quyết định khả năng cách ẩm và mức độ an toàn khi sử dụng.
- Lõi PE: Nhẹ, cách nhiệt tốt, phù hợp cho nhà ở, cửa hàng, văn phòng nhỏ.
- Lõi FR (chống cháy): An toàn hơn, dùng cho tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, không gian công cộng yêu cầu tiêu chuẩn PCCC.
3. Chọn độ dày phù hợp với nhu cầu
Tùy theo khu vực sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, bạn nên chọn độ dày cho phù hợp.
- 3mm: Dành cho ốp trần, vách trang trí, không chịu lực.
- 4mm: Thích hợp để ốp tường nội thất, showroom, nhà phố.
- 5mm trở lên: Dùng cho mặt dựng ngoài trời hoặc khu vực chịu lực cao.
4. Lựa chọn bề mặt và màu sắc
Chọn kiểu bề mặt phù hợp sẽ giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian.
- Vân gỗ, vân đá, gương bóng: Phù hợp với không gian cần tạo điểm nhấn sang trọng.
- Màu trơn, ánh kim, nhám: Dành cho thiết kế hiện đại, tối giản, dễ phối màu tổng thể.
5. Chọn thương hiệu và xuất xứ rõ ràng
Chất lượng tấm Alu phụ thuộc lớn vào thương hiệu sản xuất. Khi có nhu cầu, bạn nên ưu tiên lựa chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín như Alcorest, Triều Chen, TAC, Vertu… Tránh hàng trôi nổi dễ bong tróc, phai màu và kém khả năng chống ẩm.
6. Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín
Để chọn đúng sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu, bạn cần chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy, chuyên nghiệp. Đơn vị này có thể giúp tư vấn kỹ thuật, báo giá rõ ràng, hỗ trợ vận chuyển, bảo hành, và nếu cần, có thể hỗ trợ thi công.
Hưng Phú Gia – Cung cấp tấm Alu chống ẩm chất lượng cao tại TP HCM
Hưng Phú Gia là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối tấm Alu tại TP.HCM. Với hơn 10 năm kinh nghiệm và đội ngũ chuyên viên kỹ thuật am hiểu, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm Alu ốp tường chống ẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tận tâm nhất.
Điểm mạnh nổi bật của Hưng Phú Gia:
- Chuyên nghiệp – nhiều năm kinh nghiệm
Chúng tôi hiểu rõ từng loại tấm Alu, đặc tính kỹ thuật và ứng dụng phù hợp cho từng công trình: từ nhà ở, văn phòng đến showroom, nhà máy. Hưng Phú Gia không chỉ bán hàng – chúng tôi tư vấn giải pháp chống ẩm hiệu quả, tiết kiệm và bền vững.
- Sản phẩm chất lượng – chính hãng 100%
Hưng Phú Gia phân phối tấm Alu từ các thương hiệu uy tín như: Alcorest, TAC, Vertu, Triều Chen, AluBest… với đầy đủ chứng nhận chất lượng (CO, CQ). Chúng tôi có sẵn nhiều độ dày, mẫu mã, màu sắc phù hợp cho mọi nhu cầu thi công nội – ngoại thất.
- Giá tốt, linh hoạt cho từng công trình
Cam kết giá bán cạnh tranh theo từng khối lượng, đơn hàng lẻ hay số lượng lớn. Hưng Phú Gia có chính sách chiết khấu riêng cho đơn vị thi công, nhà thầu, đại lý và hỗ trợ báo giá nhanh chóng – minh bạch.
- Kho hàng sẵn, giao nhanh toàn TP.HCM
Chúng tôi luôn có sẵn hàng với số lượng lớn tại kho TP.HCM, sẵn sàng giao nhanh trong ngày. Ngoài ra, Hưng Phú Gia cũng hỗ trợ vận chuyển đi các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An…
- Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật
Dù bạn là chủ nhà, kiến trúc sư hay đơn vị thi công, đội ngũ Hưng Phú Gia luôn sẵn sàng tư vấn loại Alu phù hợp nhất với môi trường, mục đích và ngân sách. Chúng tôi còn hỗ trợ kỹ thuật, hướng dẫn thi công đúng chuẩn để tăng tuổi thọ sản phẩm.
Hưng Phú Gia – Cam kết mang đến cho bạn giải pháp tấm Alu chống ẩm bền đẹp, hiệu quả và tiết kiệm cho mọi công trình. Liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá chi tiết nhất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- Địa chỉ: 299/8C Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: (028) 62964592
- Di Động: 0979 11 66 88 – 079 6186286
- Email: hungphugia270b@gmail.com
THAM KHẢO THÊM:
- Tấm Alu Triều Chen ngoài trời giá bao nhiêu?
- Bảng màu Alu Alcorest ngoài trời chi tiết và mới nhất
- Hướng dẫn thi công tấm Alu: đơn giản, nhanh chóng, hiệu quả cao
- Báo Giá Tấm Alu Vân Đá, Giả Đá Chính Hãng Tốt Nhất TPHCM
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!