Báo giá Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate (Poly) tốt nhất
Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện nay. Nhờ sự tiện lợi và những tính chất vượt trội, tấm nhựa lấy sáng Poly đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong mọi công trình.
Nhằm giúp khách hàng hiểu rõ về các loại tấm lợp lấy sáng Polycarbonate cùng những đặc điểm và ứng dụng của nó. Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng những thông tin đầy đủ nhất về tấm lợp Poly cùng những sản phẩm mà Hưng Phú Gia Group đang cung cấp.
Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate là gì?
Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate (Tấm Poly) là một loại tấm lợp được làm từ nhựa Polycarbonate. Đây là loại vật liệu lợp bằng nhựa có chất lượng tốt nhất trên thế giới ở thời điểm hiện tại. Nó rất bền, nhẹ, có thể đúc, có khả năng chống cháy và tiết kiệm năng lượng. Một trong những đặc điểm vượt trội của tấm poly là khả năng chịu được va đập mạnh cao gấp hơn 200 lần.
Mặc khác Polycarbonate là một loại nhựa nhiệt dẻo trong suốt cho nên nó khá ổn định và rất bền có thể thích nghi tốt với nhiệt độ cao và thấp. Tấm lợp Polycarbonate không độc hại, chống vết bẩn và nhẹ hơn rất nhiều so với kính.
HOTLINE MUA TẤM POLY GIÁ TỐT NHẤT: 0979 11 66 88 (Ms Thanh)
Phân loại tấm lợp lấy sáng Polycarbonate & đặc điểm
Hiện nay loại tấm nhựa lấy sáng Polycarbonate được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau có thể bao gồm tất cả các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Tấm polycarbonate phẳng hiện đang được sử dụng phổ biến cho các ứng dụng lợp trong xây dựng, vì nó là một giải pháp thay thế tốt nhất so với các vật liệu lợp xây dựng khác.
1. Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate rỗng ruột
Dòng sản phẩm tấm lợp lấy sáng rỗng ruột làm từ Polycarbonate này được sử dụng khá phổ biến, chúng ta thường thấy nó được sử dụng trong các công trình như mái hiên, nhà để xe…
Ưu điểm nổi bật của dòng sản phẩm này đó là nó có trọng lượng khá nhẹ, nhẹ hơn nhiều lần so với dòng sản phẩm tấm lợp đặc ruột. Điều này giúp việc vận chuyển vật liệu và thi công lắp đặt dễ dàng hơn. Do đó, nếu sử dụng loại tấm lợp này sẽ giúp tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí.
Đặc biệt loại tấm lợp nhựa Polycarbonate rỗng ruột cũng có độ dãn nhiệt tốt nên hoàn toàn không bị ảnh hưởng, rạn nứt khi nhiệt độ ngoài trời lên cao hay xuống thấp. Ngoài ra đối với sản phẩm này khi thi công bạn có thể uốn tùy theo hình dáng của mái lợp, đây là một điểm cộng nữa của nó so với loại đặc ruột
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội thì loại tấm lợp lấy sáng Poly rỗng ruột cũng tồn tại những nhược điểm nhất định, đó là tuổi thọ của dòng sản phẩm này thấp hơn so với loại đặc ruột, thường độ bền của dòng sản phẩm này ở độ khoảng từ 5 đến 7 năm. Do đó, nếu bạn đang xây dựng 1 công trình ngắn hạn trong khoảng 1 – 7 năm thì đây là một dòng sản phẩm phù hợp, giúp tối ưu chi phí đầu tư.
Hiện tại, Hưng Phú Gia đang cung cấp các loại tấm lợp lấy sáng Polycarbonate rỗng ruột với nhiều hình dạng, màu sắc khác nhau. Đến với chúng tôi quý khách hàng sẽ có rất nhiều sự lựa chọn
2. Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate đặc ruột
Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate đặc ruột là loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Bởi nó có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn các loại vật liệu khác có cùng công năng, như các loại vật liệu từ nhựa, hay các loại kính. Đây chính là lý do tại sao loại tấm nhựa này là lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình.
Chúng tôi sẽ liệt kê tất cả những ưu điểm vượt trội của loại tấm nhựa Poly đặc ruột ngay sau đây
- Về độ bền: Có thể nói đây là một loại vật liệu siêu bền, độ bền gấp hơn 200 lần so với kính và tuổi thọ có thể lên tới 20 -25 năm
- Độ an toàn: tấm lợp lấy sáng Poly an toàn hơn so với kính nhờ khả năng kháng hóa chất và chống lại các tác động của môi trường, bảo vệ an toàn cho những vật dụng bên trong
- Nó cũng có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp mát mẻ vào mùa nắng và ấm áp vào mùa lạnh.
- Loại này cũng dễ uốn cong, tạo kiểu, do đó rất thích hợp để thi công cho những công trình có thiết kế phức tạp như mái vòm, khung uốn lượn…
- Tấm lợp Poly đặc ruột cũng có nhiều màu sắc lựa chọn nên có thể ứng dụng đa dạng từ việc làm mái che giếng trời cho đến việc làm cửa sổ, vách ngăn… rất đa dạng
- Ít bị bám bẩn, dễ vệ sinh lau chùi
Đối với loại tấm lợp lấy sáng Poly đặc ruột hầu như không có bất kì nhược điểm nào trong quá trình thi công lắp đặc, mà nhược điểm duy nhất của nó chính là chi phí cao hơn so với những loại vật liệu khác cùng công năng. Tuy nhiên với độ bền và những ưu điểm mà chúng tôi vừa nêu thì chi phí cao hơn cũng rất hợp lý. Do đó nếu bạn đang làm công trình có độ bền lâu dài thì đây là loại vật liệu tốt nhất bạn nên lựa chọn
Tấm lợp lấy sáng Poly dạng sóng tôn
Tấm lợp Polycarbonate dạng sóng tôn là vật liệu có thể thi công kết hợp cùng các loại tôn sóng làm bằng kim loại để lấy sáng cho công trình khá thông dụng. Loại tấm Poly này có 2 dạng tôn sóng tròn và sóng vuông tương tự các loại tôn kẽm trên thị trường hiện nay.
Tại Hưng Phú Gia chúng tôi cung cấp đa dạng các sản phẩm tấm tợp Polycarbonate dạng sóng với nhiều kích thước và quy cách khác nhau. Đối với tôn lấy sáng sóng vuông chúng tôi có các sản phẩm với quy cách 5, 6, 7,9,11 sóng, loại tôn sóng tròn là 11 sóng.
Các sản phẩm này được chúng tôi nhập khẩu và phân phối chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như Bayer (Đức), PolyTop (Thái Lan).
Bên cạnh đó các loại tấm lợp lấy sáng dạng sóng tôn được chúng tôi cung cấp đều có quy cách tương thích với các loại tôn sóng kim loại tại thị trường Việt Nam nên việc kết hợp khi thi công giữa các dòng vật liệu này rất đơn giản.
Tấm lợp Poly dạng sóng có độ bền tương tự tấm Poly đặc ruột nhưng có giá thành rẻ hơn. Bên cạnh đó vật liệu này bền hơn tấm Poly rỗng ruột, tuổi thọ sử dụng lên đến 20 năm.
Bảng giá các loại tấm lợp nhựa Poly lấy sáng tại Hưng Phú Gia
Hưng Phú Gia Group hiện đang là nhà phân phối các loại tấm lợp lấy sáng Poly lớn nhất tại thị trường Việt Nam. Do đó, khi quý khách mua hàng do đơn vị chúng tôi cung cấp sẽ được hưởng rất nhiều ưu đãi.
Hiện nay các thương hiệu tấm Poly chúng tôi phân phối đến từ các quốc gia: Đức, Đài Loan, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Indonesia, Việt Nam…với hầu hết các sản phẩm nổi bật của họ: Poly Queenlite, Poly Solite, Poly TwinLite, Poly XLite, Poly Tileron, Poly EcoPoly, Baye Sunlight, Poly Nice Light, Poly Super-Lite, Poly NAEHOO…
Dưới đây là bảng giá chi tiết các loại tấm Polycarbonate đang được Hưng Phú Gia phân phối.
*Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Bảng giá này có hiệu lực từ ngày 20/05/2024 cho đến khi có báo giá mới thay thế.
- Trân trọng cảm ơn và rất mong được phục vụ Quý khách hàng.
HOTLINE ĐẶT HÀNG GIÁ TỐT NHẤT: 0979 11 66 88 (Ms Thanh)
1. Tấm Poly GreenSuperis – xuất xứ Taiwan
Tấm Poly GreenSuperis là dòng sản phẩm cao cấp được ưa chuộng hàng đầu tại Hưng Phú Gia. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhựa nguyên sinh, thân thiện với môi trường, khả năng lấy sáng và chống UV cực kỳ tốt, độ bền cao thích ứng được mọi điều kiện thời tiết.
BẢNG GIÁ TẤM POLY đặc GreenSuperis – Đài Loan (VNĐ/m2) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.82m x 30m 2.1m x 30m | Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa | 1.6mm | 216.000 |
Xanh biển, trắng trong | 1.9mm | 245.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, xanh lá | 2.4mm | 292.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, trong sần, trà sần, xanh sần, bông tuyết, màu grey, màu siver | 2.8mm | 358.000 | |
Xanh biển, trắng trong | 3mm | 360.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà | 3.5mm | 420.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, trong sần, trà sần, xanh sần, bông tuyết, xanh lá, xanh dương, màu grey, màu siver | 4.5mm | 605.000 | |
Trắng trong, xanh biển, màu trà | 5mm | 654.000 | |
Trắng trong, xanh biển, màu trà | 6mm | 702.000 | |
1.22m x 2.44m 1.52m x 6m 1.82m x 6m 2.1m x 6m | Trắng trong, xanh biển, màu trà | 8mm | 1.277.000 |
Trắng trong, xanh biển, màu trà | 10mm | 1.587.000 |
———————//———————–
BẢNG GIÁ TẤM POLY rỗng GreenSuperis – Đài Loan (VNĐ/tấm) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
2.1m x 5.8m | Trắng trong, xanh biển, trắng sữa, xanh lá, xanh dương và màu trà | 4mm | 846.000 |
Trắng trong, xanh biển, trắng sữa và màu trà | 4.5mm | 972.000 | |
Trắng trong, xanh biển và màu trà | 8mm | 1.428.000 | |
Trắng trong, xanh biển, trắng sữa, xanh lá và màu trà | 10mm | 1.860.000 |
Catalogue Tấm Polycarbonate GreenSuperis được Hưng Phú Gia nhập khẩu Đài Loan
Tấm lợp GreenSuperis được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau, có thể ứng dụng ở nhiều hạng mục công trình, lợp mái lấy sáng, trang trí …
BẢNG GIÁ TẤM POYCARBONATE RỖNG HIỆU AGEETA – TAIWAN (VNĐ/tấm) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
2.1m x 5.8m | Trắng trong, xanh biển, trắng sữa, xanh lá, màu grey, màu sive, màu đỏ, màu vàng và màu trà | 5mm | 1.098.000 |
Trắng trong, xanh biển và màu trà | 6mm | 1.356.000 | |
Trắng trong, xanh biển, xanh lá, trắng sữa và màu trà | 10mm | 2.580.000 |
Catalogue tấm Polycarbonate Ageeta rỗng – Taiwan
2. Tấm Polycarbonate hiệu SUPER – Malaysia
BẢNG GIÁ TẤM POLY ĐẶC RUỘT HIỆU SUPER – MALAYSIA (VNĐ/m2) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.82m x 30m 2.1m x 30m | Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa | 1.6mm | 187.000 |
Trắng trong, trắng sữa, xanh biển, màu trà | 2.2mm | 245.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, xanh lá | 2.4mm | 265.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, trong sần, trà sần, xanh sần, bông tuyết, màu grey, màu siver | 2.8mm | 315.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà | 3.5mm | 366.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, trong sần, trà sần, xanh sần bông tuyết, xanh lá, xanh dương, màu grey, màu siver | 4.5mm | 510.000 | |
Trắng trong, xanh biển, màu trà | 6mm | 615.000 | |
1.22m x 2.44m 1.52m x 6m 1.82m x 6m 2.1m x 6m | Trắng trong, xanh biển, màu trà | 8mm | 990.000 |
Trắng trong, xanh biển, màu trà | 10mm | 1.294.000 |
————————//—————————
BẢNG GIÁ TẤM POLY RỖNG HIỆU SUPER – MALAYSIA (VNĐ/m2) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
2.1m x 2.5m | Trắng trong, xanh biển, trắng sữa, xanh lá, xanh dương và màu trà | 4mm | 738.000 |
Trắng trong, xanh biển, màu trà | 6mm | 1.056.000 | |
Trắng trong, xanh biển, màu trà | 8mm | 1.188.000 | |
Trắng trong, xanh biển, trắng sữa, xanh lá và màu trà | 10mm | 1.392.000 |
Catologue tấm Poly SUPER đặc ruột Malaysia
3. Tấm Poly United Plus – Thái Lan
BẢNG GIÁ TẤM POLYCARBONATE UNITED PLUS – THÁI LAN (VNĐ/m2) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.82m x 30m 2.1m x 30m | Trắng trong, trắng sữa, xanh biển, màu trà | 2.2mm | 224.000 |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, xanh lá | 2.4mm | 238.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, trong sần, trà sần, xanh sần, bông tuyết, màu grey, màu siver | 2.8mm | 287.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà | 3.5mm | 330.000 | |
Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, trong sần, trà sần, xanh sần, bông tuyết, xanh lá, xanh dương, màu grey, màu siver | 4.5mm | 468.000 |
Catalogue Tấm Polycarbonate Unites Plus nhập khẩu Thái Lan
4. Tấm Polycarbonate đặc PRO – LITE (Malaysia)
Bảng giá tấm Polycarbonate PRO – LITE Malaysia (VNĐ/m2) | ||||
ĐỘ DÀY (dz ±0.2mm) | KHỔ ( Ngang – Dài ) | MÀU SẮC | ĐƠN GIÁ | |
0.8mm (Bán nguyên cuộn) | 1.212m 1.512m 1.82m 2.1m | 30m | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 120.000 |
1.5mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 160.000 | ||
1.8mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 185.000 | ||
2.2mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 200.000 | ||
2.5mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 220.000 | ||
2.8mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 255.000 | ||
Màu xám khói | 275.000 | |||
3.4mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 300.000 | ||
4.5mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 396.000 | ||
Màu xám khói | 420.000 | |||
5.0mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu | 456.000 |
———————-//———————-
Bảng giá tấm Polycarbonate PRO – LITE Malaysia (VNĐ/m2) | ||||
ĐỘ DÀY (dz ±0.2mm) | KHỔ ( Ngang – Dài ) | MÀU SẮC | ĐƠN GIÁ | |
4mm | 2.1m | 5.8m | Trắng trong, xanh biền, xanh dương, xanh lá, trắng sữa và màu nâu trà | 720.000 |
4.5mm | 960.000 | |||
5mm | 1.080.000 |
5. Tấm Polycarbonate đặc Green – Lite (Malaysia)
Báo giá tấm Poly đặc GREEN – LITE (Malaysia) (VNĐ/m2) | ||||
ĐỘ DÀY (dz ±0.2mm) | KHỔ ( Ngang – Dài ) | MÀU SẮC | ĐƠN GIÁ | |
1.5mm | 1.22m 1.52m 1.82m 2.1m | 30m | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 170.000 |
1.8mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 195.000 | ||
2.2mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 210.000 | ||
2.5mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 230.000 | ||
2.8mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 265.000 | ||
Màu xám khói | 353.000 | |||
4.5mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu trà | 408.000 | ||
Màu xám khói | 432.000 | |||
5.0mm | Trắng trong, xanh biền, trắng sữa và màu nâu | 468.000 |
6. Tấm Polycarbonate rỗng ruột POLY SMART – Việt nam
Bảng giá tấm Poylcarbonate rỗng hiệu POLY SMART (Việt Nam) (VNĐ/tấm) | ||||
ĐỘ DÀY (dz ±0.2mm) | KHỔ (Ngang – Dài) | MÀU SẮC | ĐƠN GIÁ | |
4mm | 2.1m | 5.8m | Trắng trong, xanh biền, xanh dương, xanh lá, trắng sữa và màu nâu trà | 560.000 |
4.5mm | 696.000 | |||
5mm | 780.000 |
7. Tấm Poly Vista đặc ruột – Việt Nam
Tấm Poly đặc ruột hiệu Poly Vista Hưng Phú Gia đang phân phối được sản xuất bởi công nghệ đùn hiện đại với 100% nguyên liệu sản xuất từ nhựa chính phẩm nhập khẩu của các hãng Bayer, Sabic, Lexan, LG … mang đến chất lượng vượt trội.
BẢNG BÁO GIÁ TẤM POLY VISTA ĐẶC RUỘT HÀNG VIỆT NAM | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1m22 x 30m 1m52 x 30m 1m82 x 30m 2m1 x 30m | Trắng trong, xanh hồ, màu trà, xám khói | 2.6mm | 322.000 |
Trắng trong, xanh hồ, màu trà | 3mm | 387.000 | |
Trắng trong, xanh hồ, màu trà | 4mm | 504.000 | |
Trắng trong, xanh hồ, màu trà, xám khói, trắng sữa | 5mm | 642.000 | |
Trắng trong, xanh hồ, màu trà | 6mm | 762.000 | |
1.22m x 6m 1.52m x 6m 1.82m x 6m 2.1m x 6m | Trắng trong, xanh biển, màu trà | 10mm | 1.368.000 |
Catalogue tấm Poly Vista đặc ruột tại Hưng Phú Gia.
8. Tấm Poly ULtra Lite – Việt Nam
Tấm Poly đặc hiệu Ultra Lite Việt Nam được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nhựa chính phẩm 100% mang đến độ bền và chất lượng vượt trội. Dòng sản phẩm này có độ truyền sáng cao và chống tia UV cực kỳ tốt, sản phẩm có thể chịu được lực va đập gấp nhiều lần kính cường lực và Acrylic.
BẢNG BÁO GIÁ TẤM Poly Ultra Lite ĐẶC RUỘT HÀNG VIỆT NAM | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
1m22 x 30m 1m52 x 30m 1m82 x 30m 2m1 x 30m | Trắng trong, xanh hồ | 1.3mm | 153.000 |
Trắng trong, xanh hồ, màu trà | 1.6mm | 177.000 | |
Trắng trong, xanh hồ, trắng đục, màu trà | 2.1mm | 203.000 | |
2.6mm | 263.000 | ||
Trắng trong, xanh hồ, màu trà | 3.2mm | 324.000 | |
4.1mm | 426.000 | ||
4.6mm | 474.000 |
———————————///———————————
BẢNG BÁO GIÁ TẤM POLY Ultra Lite RỖNG RUỘT HÀNG VIỆT NAM (VNĐ/TẤM) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
2m1 x 5m8 | Trắng trong, xanh hồ, trắng đục, màu trà | 4mm | 600.000 |
Trắng trong, xanh hồ, màu trà | 4,5mm | 744.000 | |
Trắng trong, xanh hồ, trắng đục, màu trà | 5mm | 852.000 | |
Trắng trong, xanh hồ, màu trà | 6mm | 1.056.000 | |
Trắng trong | 8mm | Liên hệ |
Catalogue tấm Poly Ultra Lite đặc ruột tại Hưng Phú Gia.
BẢNG GIÁ TẤM POLYCARBONATE RỖNG HÀNG VIỆT NAM (VNĐ/tấm) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
2.1m x 5.8m | Xanh biển, trắng trong, màu trà, trắng sữa, xanh lá, xanh dương | 4mm | 580.000 |
Trắng trong, trắng sữa, xanh biển, màu trà | 4.5mm | 708.000 | |
Trắng trong, xanh biền, trắng sữa, xanh lá, màu grey, màu sive, màu đỏ, màu vàng và màu trà | 5mm | 810.000 |
9. Tấm Poly VERMAX – Malaysia
Tấm Poly VERMAX do Hưng Phú Gia nhập khẩu và phân phối được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với 100% nguyên liệu Covestro (Bayer) không pha tạp, mang khả năng lấy sáng tốt, chịu được lực chống va đập cao, bền vững và thích ứng với mọi điều kiện thời tiết. Ngoài ra sản phẩm được phủ UV 1 mặt chống tia cực tím.
Tấm Poly VERMAX tại Hưng Phú Gia có chứng chỉ xuất xứ nhập khẩu đầy đủ, độ bền tối thiểu 10 năm
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001: 2015
BẢNG BÁO GIÁ TẤM POLY VERMAX – MALAYSIA (VNĐ/m2) | |||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG(kg/m2) | ĐƠN GIÁ | |
*1.9mm: Có 2 màu: Trắng trong và xanh biển *2.5mm: Có 4 màu: Trắng trong, xanh biển, xanh dương và màu trà *2.8mm: Có đủ màu: Trắng trong, xanh biển, xanh dương, màu trà, trắng sữa, xanh lá, màu xám, trong sần, xanh dương sần *4.8mm: Có 4 màu: Trắng trong, xanh biển, trắng sữa và màu trà *10mm: Có 1 màu duy nhất: Trắng trong | 1.9mm | 1.22m | 40m | 2.28 | 258.000 |
1.52m | 30m | ||||
1.80m | |||||
2.10m | |||||
2.5mm | 1.22m | 30m | 3,0 | 312.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 24.4m | ||||
2.10m | 20m | ||||
2.8mm | 1.22m | 30m | 3.36 | 396.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 24.4m | ||||
2.10m | 20m | ||||
4.8mm | 1.22m | 5.8m | 5.76 | 670.000 | |
20m | |||||
1.52m | 5.8m | ||||
20m | |||||
1.80m | 5,8m | ||||
20m | |||||
2.10m | 13m | ||||
10mm | 1.22m | 2.44m | 12 | 1.428.000 |
Catologue tấm Poly VERMAX đặc ruột Malaysia
10. Tấm Poly rỗng hàng Thái Lan hiệu (POLYTOP, SUNLITE, ECOPOLY, MARKON)
BẢNG BÁO GIÁ TẤM POLY RỖNG HÀNG THÁI LAN (POLYTOP, SUNLITE, ECOPOLY, MARKON) | ||||
QUY CÁCH: 2.1m x 5.8m | ||||
Thương hiệu | CHẤT LƯỢNG | TRỌNG LƯỢNG kg/ tấm | ĐỘ DÀY | Đơn Giá (VNĐ/tấm) |
POLYTOP ISO 9001: 2008 | – Đúng tiêu chuẩn quốc tế chất lượng loại 1 – Phủ UV 1 mặt chống tia cực tím, bảo vệ màu sắc không thay đổi, ố vàng,… – Có chứng chỉ xuất xứ nhập khẩu – Sử dụng 100% nguyên liệu Bayer (Đức) | 14 | 5 mm | 1.752.000 |
16.5 | 6 mm | 2.064.000 | ||
17 | 6 mm | 2.136.000 | ||
21.4 | 10 mm | 3.120.000 | ||
SUNLITE | – Hàng loại thông dụng – Không phủ UV – 100% nguyên liệu Bayer – Có chứng chỉ xuất xứ hàng nhập khẩu. | 10.5 | 4.5mm | 1.104.000 |
14 | 6 mm | 1.380.000 | ||
ECOPOLY | 11.5 | 5 mm | 1.188.000 | |
19 | 10 mm | 2.460.000 | ||
MAKRON | 10.2 | 4.5mm | 1.020.000 | |
9.2 | 4mm | 936.000 |
Catalogue tấm Poly rỗng hàng Thái Lan
11. Tấm Polycarbonate đặc PLAGLAS – Hàn Quốc
Bảng giá tấm Poly đặc hiệu PLAGLAS – Hàn Quốc | |||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH(Ngang x dài) | TRỌNGLƯỢNg(kg/m2) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | |
100% nguyên liệu Polycarbonate Không pha tạp Có phủ UV chống tia cực tím Có chứng chỉ xuất xứ nhập khẩu Độ bền 10 năm *1.9mm: Có 1 màu: Trắng trong *2.5mm: Có 2 màu: Trắng trong và màu trà *2.8mm: Có 2 màu: Trắng trong và màu trà *4.8mm: Có 2 màu: Trắng trong và màu trà *10mm: Có 1 màu: Trắng trong | 1.9mm | 1.22m | 40m | 2.28 | 265.000 |
1.52m | 30m | ||||
1.80m | |||||
2.10m | |||||
2.5mm | 1.22m | 30m | 3.0 | 336.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 24.4m | ||||
2.10m | |||||
2.8mm | 1.22m | 30m | 3.36 | 390.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 24.4m | ||||
2.10m | 20m | ||||
4.8mm | 1.22m | 20m | 5.76 | 672.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 15m | ||||
2.10m | 13m | ||||
10mm | 1.22m | 2.44m | 12 | 1.428.000 |
Catalogue tấm Poly đặc Plaglas Hàn Quốc
12. Tấm Polycarbonate đặc thương hiệu CLEANLIGHT – Hàn Quốc
BẢNG GIÁ TẤM POLYCARBONATE CLEANLIGHT – KOREA | |||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH ( Ngang – Dài ) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m2) | ĐƠN GIÁ | |
Hàng chất lượng cao cấp 100% nguyên liệu chính không pha tạp Có phủ UV chống tia cực tím Có giấy C/O chứng nhận xuất xứ hàng hóa ISO 9001: 2015 *1.9mm: Có 2 màu: Trắng trong và xanh dương *2.5mm: Có 3 màu: Trắng trong, xanh dương và màu trà *2.8mm: Có 3 màu: Trắng trong, xanh dương và màu trà *4.8mm: Có 2 màu: Trắng trong và màu trà
| 1.7mm | 1.22m | 40m | 2.04 | 265.000 |
1.52m | 30m | ||||
1.80m | |||||
2.10m | |||||
1.9mm | 1.22m | 40m | 2.28 | 300.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 30m | ||||
2.10m | |||||
2.5mm | 1.22m | 30m | 3.0 | 402.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 24.4m | ||||
2.10m | 20m | ||||
2.8mm | 1.22m | 30m | 3.36 | 450.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 24.4m | ||||
2.10m | 20m | ||||
3.8mm | 1.52m | 5.8m | 4.56 | 600.000 | |
4.8mm | 1.22m | 5.8m | 5.76 | 744.000 | |
1.52m | |||||
1.8m | 15m | ||||
2.10m | 13m |
Catalogue tấm Polycarbonate CleanLight
13. Tấm Polycarbonate nhập khẩu Ấn Độ hiệu EU + DUBAI
BÁO GIÁ TẤM POLY EU ĐẶC RUỘT- NHẬP ẤN ĐỘ (VNĐ/m2) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.82m x 30m 2.1m x 30m | Trắng trong, xanh biển | 3mm | 444.000 |
Trắng trong, xanh biển, màu trà | 5mm | 789.000 |
———————–//————————
BÁO GIÁ TẤM POLY EU RỖNG RUỘT- NHẬP ẤN ĐỘ (VNĐ/m2) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
2.1m x 5.8m | Trắng trong, xanh biển, trắng sữa, xanh lá, màu greym nàu sive, màu đỏ, màu vàng và màu trà | 5mm | 1.824.000 |
Trắng trong, xanh biển, xanh lá, trắng sữa và màu trà | 10mm | 3.240.000 |
———————-//———————–
BẢNG GIÁ TẤM POLYCARBONATE DUBAI – ẤN ĐỘ (VNĐ/tấm) | |||
QUY CÁCH | MÀU SẮC | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
2.1m x 5.8m | Trắng trong, xanh biển, trắng sữa, xanh lá, màu grey, màu sive, màu đỏ, màu vàng và màu trà | 5mm | 1.308.000 |
14. Tấm Polycarbonate S – POLYTECH Hàn Quốc
BẢNG BÁO GIÁ TẤM POLYCARBONATE S POLYTECH RỖNG RUỘT HÀN QUỐC | ||||
MÔ TẢ | ĐỘ DÀY | MÀU SẮC | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ (VNĐ/TẤM) |
2 Lớp | 6mm | Nhiều màu | 2.1m x 5.8m | 2.959.000 |
10mm | 4.205.000 | |||
3 Lớp | 16mm | 6.378.000 | ||
16mm | Màu Opal | 1m x 5.8m | 3.436.000 |
BÁO GIÁ TẤM POLYCARBONATE ĐẶC RUỘT S-POLYTECH HÀN QUỐC | ||||
MÔ TẢ | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH ( Ngang – Dài ) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | |
Tấm đặc cuộn Màu sắc: nhiều màu | 3mm |
2m |
20m | 654.000 |
Tấm đặc cuộn Màu sắc: nhiều màu | 4.5mm | 1.054.000 | ||
Tấm đặc cuộn (Heatcut) Màu sắc: màu xám (HGH80) Cách nhiệt: 6 – 8 độ C | 3mm | 753.000 | ||
Tấm đặc cuộn (Heatcut) Màu sắc: màu xanh khói (HGHC) Cách nhiệt: 6 – 8 độ C | 4.5mm | 1.291.000 | ||
Tấm đặc phẳng Màu sắc: trong suốt (2HGU00) | 2mm | 1.22m | 2.44m | 435.000 |
Tấm đặc phẳng Màu sắc: trong suốt (3HGU00) | 3mm | 654.000 | ||
Tấm đặc phẳng Màu sắc: trong suốt (5HGU00) | 5mm | 1.229.000 | ||
Tấm đặc phẳng Màu sắc: trong suốt (6HGU00) | 6mm | 1.492.000 | ||
Tấm đặc phẳng Màu sắc: trong suốt (8HGU00) | 8mm | 1.924.000 | ||
Tấm đặc phẳng Màu sắc: trong suốt (10HGU00) | 10mm | 2.382.000 | ||
Tấm đặc phẳng Màu sắc: trong suốt (12HGU00) | 12mm | 3.580.000 | ||
Tấm đặc phẳng ESD chống tĩnh điện Màu sắc: trong suốt | 5mm | 1.22m | 2.44m | 1.466.000 |
Dưới đây là Catolog các màu sắc tuỳ chọn của tấm S POLYTECH đặc ruột Hàn Quốc
HOTLINE ĐẶT HÀNG GIÁ TỐT NHẤT: 0979 11 66 88 (Ms Thanh)
15. Tấm Poly thương hiệu Cool Max và EMAX- Malaysia
BẢNG GIÁ TẤM POLY ĐẶC HIỆU COOL MAX – MALAYSIA | |||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH( Ngang – Dài ) | TRỌNG LƯỢNG(kg/m2) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | |
Dòng cao cấp 100% nhựa nguyên sinh cao cấp Có phủ UV *1.8mm: Có 2 màu: Trắng trong và xanh biển *2.4mm: Có 3 màu: Trắng trong, xanh biển và nâu trà *2.8mm – 4.7mm: Có đủ màu: Trắng trong, xanh biển, xanh dương, trắng sữa, xanh lá, xám khói, xám bạc và nâu trà *10mm: Có 2 màu: Trắng trong và nâu trà | 1.8mm | 1.22m | 30m | 2.16 | 286.000 |
1.52m | |||||
1.80m | |||||
2.10m | |||||
2.4mm | 1.22m | 30m | 2.88 | 367.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | |||||
2.10m | |||||
2.8mm | 1.22m | 30m | 3.36 | 426.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 20m | ||||
2.10m | |||||
4.7mm | 1.22m | 20m | 5.64 | 716.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | |||||
2.10m | |||||
10mm | 1.22m | 2.44m | 12 | 1.377.000 |
——————–//———————-
BẢNG GIÁ TẤM POLY RỖNG HIỆU COOL MAX – MALAYSIA (VNĐ/tấm)) | ||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | MÀU SẮC | TRỌNG LƯỢNG (kg/ tấm) | ĐƠN GIÁ |
Dòng cao cấp 100% nhựa nguyên sinh cao cấp Có phủ UV Quy cách: 2.1m x 5.8m | 4mm | Trắng trong, trắng sữa, xanh biển, nâu trà, xanh dương, xanh lá, xám khói, xám bạc | 9.50 | 1.167.000 |
4.7mm | Trắng trong, xanh biển, nâu trà | 10.96 | 1.337.000 |
—————————//———————–
BẢNG GIÁ TẤM POLY ĐẶC THƯƠNG HIỆU EMAX – MALAYSIA | |||||
Chất lượng | Độ dày | Quy cách (Ngang x Dài) | Trọng Lượng | Đơn Giá | |
Dòng phổ thông Không phủ UV *1.6mm: Có 1 màu duy nhất: Trắng trong *2.4mm: Có 3 màu: Trắng trong, xanh biển và nâu trà *2.8mm – 4.5mm: Có 3 màu: Trắng trong, xanh biển và nâu trà | 1.6mm | 1.22m | 30m | 1.92 | 211.000 |
1.52m | |||||
1.80m | |||||
2.10m | |||||
2.4mm | 1.22m | 30m | 2.88 | 282.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | |||||
2.10m | |||||
2.8mm | 1.22m | 30m | 3.36 | 322.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | 20m | ||||
2.10m | |||||
4.5mm | 1.22m | 20m | 5.40 | 518.000 | |
1.52m | |||||
1.80m | |||||
2.10m |
———————-//————————
BẢNG GIÁ TẤM POLY RỖNG THƯƠNG HIỆU EMAX – MALAYSIA | |||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Dòng phổ thông Không phủ UV Quy cách: 2.1m x 5.8m Màu: Trắng trong, xanh biển, nâu trà | 4.2mm | 8.53 | 912.000 |
4.7mm | 9.74 | 1.030.000 | |
5.8mm | 12.18 | 1.267.000 |
Catalogue tấm Poly CoolMax và Emax – Malaysia
16. Tấm POLYCARBONATE ĐẶC RUỘT hiệu SOLARFLAT X
BẢNG GIÁ TẤM POLY ĐẶC SOLARFLAT X – Dòng phổ thông (Plain/Trơn) | |||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH (Ngang – Dài ) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m2) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | |
Tấm lấy sáng đặc ruột thông dụng. Thương hiệu chính hãng của tập đoàn Impack. Không phủ UV. 100% nguyên liệu Polycarbonate từ Covestro hoặc Sabic. Có 3 màu: Trắng trong, xanh biển và nâu trà. | 2mm | 1.22m 1.52m | 30m | 2.4 | 228.000 |
1.8m 2.1m | 20m | ||||
2.5mm | 1.22m 1.52m | 30m | 3 | 272.000 | |
1.8m 2.1m | 20m | ||||
2.8mm | 1.22m 1.52m | 30m | 3.36 | 298.000 | |
1.8m 2.1m | 20m | ||||
4.8mm | 1.22m 1.52m | 30m | 5.76 | 511.000 | |
1.8m 2.1m | 20m |
———————//———————
BẢNG GIÁ TẤM POLY ĐẶC SOLARFLAT X – Dòng cao cấp | ||||||
NHÃN HÀNG | CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH ( Ngang – Dài ) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m2) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | |
SOLARFLAT (Plain/Trơn) (Emboss/Nhám) | Tấm lấy sáng đặc ruột cao cấp. Thương hiệu chính hãng của tập đoàn Impack. Có phủ UV 1 mặt chống tia cực tím và bảo vệ tấm không bị rạn nứt, phai màu. 100% nguyên liệu Polycarbonate từ Covestro hoặc Sabic. | 2mm | 1.22m 1.52m 1.8m 2.1m | 20m 30m | 2.4 | 301.000 |
2.5mm | 3 | 373.000 | ||||
2.8mm | 3.36 | 421.000 | ||||
3mm | 3.6 | 450.000 | ||||
SOLARFLAT (Plain/Trơn) (Emboss/Nhám) | 3.8mm | 1.22m 1.52m 1.8m 2.1m |
20m | 4.56 | 573.000 | |
4mm | 4.8 | 604.000 | ||||
4.7mm | 5.64 | 710.000 | ||||
5mm | 6 | 754.000 | ||||
SOLARFLAT (Plain/Trơn) | 10mm | 1.22m | 2.44m | 12 | 1.725.000 |
Ghi chú: Tấm Poly đặc SolarFlat X chỉ bán nguyên cuộn.
Bảng giá POLYCARBONATE RỖNG RUỘT hiệu TWINLITE | ||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH ( Ngang – Dài ) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m2) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
Tấm lấy sáng rỗng ruột cao cấp Thương hiệu chính hãng của tập đoàn Impack Có phủ UV 1 mặt chống tia cực tím và bảo vệ tấm không bị rạn nứt, phai màu 100% nguyên liệu Polycarbonate từ Covestro hoặc Sabic | 5mm | 2.1m x 5.8m | 13.40 | 1.750.000 |
6mm | 15.83 | 2.074.000 |
Catalogue tấm Poly SolarFlat X
17. Tấm Poly rỗng Solite + X Lite
Bảng giá POLYCARBONATE RỖNG RUỘT hiệu SOLITE | ||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH ( Ngang – Dài ) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m2) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
Tấm lấy sáng rỗng ruột thông dụng Không phủ UV Thương hiệu chính hãng của tập đoàn Impack 100% nguyên liệu Polycarbonate từ Covestro hoặc Sabic | 5mm | 2.1m x 5.8m | 10.35 | 1.188.000 |
5.8mm | 12.79 | 1.466.000 |
————————//————————-
Bảng giá POLYCARBONATE RỖNG RUỘT hiệu X LITE | ||||
CHẤT LƯỢNG | ĐỘ DÀY | QUY CÁCH ( Ngang – Dài ) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m2) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
Tấm lấy sáng rỗng ruột thông dụng Không phủ UV Thương hiệu chính hãng của tập đoàn Impack 100% nguyên liệu Polycarbonate từ Covestro hoặc Sabic | 4mm | 2.1m x 5.8m | 8.53 | 906.000 |
4,5mm | 9.50 | 1.039.000 |
Catalogue tấm Poly rỗng XLITE + SOLITE
18. Bảng báo giá tấm Polycarbonate dạng sóng tôn
BẢNG BÁO GIÁ TẤM LỢP LẤY SÁNG POLY DẠNG SÓNG TÔN | ||||
TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | DẠNG SÓNG | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ/MÉT DÀI) |
Tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate * 0.6mm: 9 – 11 sóng vuông: Có 2 màu: Trắng trong và xanh biển * 0.8mm: 9 sóng vuông: Có 4 màu: Trắng trong, trắng sữa, xanh biển và màu trà * 1.2mm: 9 sóng vuông: Có 2 màu: Trắng trong và xanh biển * 1.2mm: 11 sóng vuông: Có dy nhất 1 màu: Trắng trong * 1.5mm – 2mm: 9 – 11 sóng vuông: Có duy nhất 1 màu: Trắng trong * 1.2mm – 1.5mm – 2mm: 5 sóng vuông: Có duy nhất 1 màu: Trắng trong * 0.6mm: 15 sóng tròn: Có duy nhất 1 màu: Trắng trong – Khổ: 1.07m – Chiều dài: 2m – 2.4m – 3m – 6m – 8m……. Lưu ý: chiều dài có thể sản xuất theo yêu cầu (riêng 15 sóng tròn là không cắt lẻ) | 0.6mm | 5 – 9 – 11 sóng vuông | Mét dài | 114.000 |
15 sóng tròn | Mét dài | 120.000 | ||
0.8mm | 5 – 9 – 11 sóng vuông | Mét dài | 134.000 | |
1mm | 5 – 9 – 11 sóng vuông | Mét dài | 158.000 | |
1.2mm | 5 – 9 – 11 sóng vuông | Mét dài | 169.000 | |
1.5mm | 5 – 9 – 11 sóng vuông | Mét dài | 240.000 | |
2mm | 5 – 9 – 11 sóng vuông | Mét dài | 316.000 |
19. Tấm Polycarbonate tản sáng SHINELUX
BÁO GIÁ TẤM POLYCARBONATE TẢN SÁNG SHINELUX | ||||
MÔ TẢ | ĐỘ DÀY | MÀU SẮC | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
LH04 | 4.5mm | Trắng mờ | 2m x 20m | 1.374.000/m2 |
LH04 | 3mm | 899.000/m2 | ||
LH04 | 2mm | 1m22 x 2m44 | 1.945.000/Tấm | |
Sần 1 mặt LH0555E | 1.5mm | 1.863.000/Tấm | ||
Sần 2 mặt LH0570B | 1.5mm | 1.904.000/Tấm | ||
Sần 1 mặt LH0555E | 1mm | 1.271.000/Tấm | ||
Sần 2 mặt LS0650B | 1.2mm | 1m22 x 1m22 | 450.000/Tấm |
Catalogue tấm Polycarbonate tản sáng SHINELUX
Trên đây là các loại tấm nhựa lấy sáng Poly phổ biến hiện nay cùng với những ưu nhược điểm của từng loại. Tuỳ vào ứng dụng mà mỗi loại tấm poly sẽ phát huy được những ưu điểm của mình. Chính vì vậy, khi lựa chọn sản phẩm cho công trình của mình nếu quý khách hàng chưa hiểu rõ về sản phẩm, vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.
HOTLINE TƯ VẤN ĐẶT HÀNG 0979 11 66 88 (Ms Thanh)
20. Bảng giá phụ kiện lắp đặt tấm polycarbonate (Nẹp Nhôm + Nẹp Nhựa)
Công ty Hưng Phú Gia xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của Công ty chúng tôi.
Kính gửi: Quý khách hàng bảng báo giá NẸP NHỰA POLYCARBONATE và NẸP NHÔM như sau:
TÊN SẢN PHẨM | CHIỀU DÀI/CÂY | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
Nẹp nhựa H₇ | 6 mét | Cây | 230.000 |
Nẹp nhựa H₁₀ | 6 mét | Cây | 245.000 |
Nẹp nhựa U₇ | 6 mét | Cây | 120.000 |
Nẹp nhựa U₁₀ | 6 mét | Cây | 130.000 |
Nẹp nhôm U₇ | 6 mét | Cây | 48.000 |
Nẹp nhôm U₁₂ | 6 mét | Cây | 89.000 |
Nẹp nhôm C | 6 mét | Cây | 133.000 |
Nẹp nhôm La₁₅ | 6 mét | Cây | 81.000 |
Nẹp nhôm La₂₀ | 6 mét | Cây | 123.000 |
Nẹp nhôm La₂₅ | 6 mét | Cây | 170.000 |
Nẹp nhôm La₃₀ | 6 mét | Cây | 190.000 |
Nẹp nhôm H₇ | 6 mét | Cây | 162.000 |
Nẹp nhôm H₁₂ | 6 mét | Cây | 276.000 |
Nẹp nhôm H₁₂ᵦ | 6 mét | Cây | 283.000 |
Nẹp nhôm V₂₀ | 6 mét | Cây | 70.000 |
Nẹp nhôm V₂₅ | 6 mét | Cây | 130.000 |
Ứng dụng của các loại tấm Polycarbonate
Tấm nhựa lấy sáng Polycarbonate được ứng dụng rất nhiều trong mọi lĩnh vực của đời sống, chúng ta có thể tìm thấy loại vật liệu này ở rất nhiều công trình dân dụng, công – nông nghiệp. Sau đây là những ứng dụng phổ biến nhất của tấm Polycarbonate tại Việt Nam.
- Làm nhà kính trong nông nghiệp: Kể từ khi xuất hiện tại Việt Nam, tấm Polycarbonate là vật liệu làm nhà kính nông nghiệp được rất nhiều bà con lựa chọn và sử dụng cho công trình nhà kính của mình. Với độ bền vượt trội và khả năng lấy ánh sáng lên đến 95% đảm bảo môi trường tốt nhấtphát triển, tấm Poly là những cái tên hàng đầu được nhắc đến khi làm nhà kính nông nghiệp.
- Làm giếng trời lấy sáng: Tấm Poly là vật liệu tốt nhất và tốt nhất để làm giếng trời cho công trình, bởi so với các vật liệu khác cùng công dụng tấm Polycarbonate có rất nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn. Đó là khả năng ngăn chặn toàn bộ tia UV gây hại đến sức khỏe con người, độ bền đến 20 năm và đặc biệt tấm poly có nhiều màu sắc, cung cấp nhiều lựa chọn cho công trình tùy theo nhu cầu lấy sáng nhiều hay ít.
- Làm mái che hồ bơi: Với khả năng ngăn chặn tia tử ngoại tấm Poly được sử dụng làm mái che ở hầu hết các hồ bơi hiện nay. Đối với các công trình hồ bơi ứng dụng tấm polycarbonate làm mái vòm che sẽ góp phần ngăn ngừa và bảo vệ người sử dụng tối đa tránh khỏi các tác động xấu từ ánh nắng mặt trời nhưng vẫn cho phép ánh sáng truyền qua đủ để tiêu diệt và ngăn ngừa các loại vi khuẩn bên dưới hồ phát triển.
- Sử dụng làm tấm lấy sáng cho các phân xưởng nhà máy: Đây là một ứng dụng đang được các doanh nghiệp áp dụng rộng rãi hiện nay, với khả năng lấy sáng và cách nhiệt tốt của tấm Polycarbonate, khi sử dụng làm tấm lợp lấy sáng doanh nghiệp sẽ tiết kiệm một khoảng chi phí rất lớn cho nhu cầu thắp sáng ban ngày tại doanh nghiệp.
- Ngoài ra tấm lợp lấy sáng Polycarbonate cũng được ứng dụng rất nhiều ở các công trình khác như mái hiên, mái vòm che mưa, các công trình công cộng …
Một số hình ảnh về ứng dụng của Tấm Polycarbonate
Năng lực cung ứng tấm Polycarbonate của Hưng Phú Gia
Với kinh nghiệm gần 15 năm trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng, Hưng Phú Gia Group là nhà cung cấp nhiều dòng sản phẩm tấm lợp lấy sáng Polycarbonate có chất lượng tốt nhập khẩu từ các nước trên thế giới như Đức, Indonesia, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Malaysia … và Việt Nam.
Tất cả sản phẩm do Hưng Phú Gia phân phối đều là sản phẩm chính hãng nên khi quý khách mua hàng sẽ được hưởng đầy đủ chế độ bảo hành, hậu mãi theo đúng tiêu chuẩn của các nhà sản xuất.
Là một nhà phân phối lớn, chúng tôi có rất nhiều chương trình ưu đãi khi quý khách liên hệ và mua hàng tại cửa hàng vật liệu của chúng tôi. Đặc biệt chúng tôi có thể đáp ứng nhanh số lượng lớn trong thời gian ngắn, gấp để phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng. Tại kho hàng của chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn đủ loại, kích cỡ, màu sắc sẵn sàng giao ngay khi quý khách cần.
Với đội ngũ vận hành chuyên nghiệp, chúng tôi sẵn sàng tiếp nhận giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm cũng như tư vấn lựa chọn được sản phẩm tốt, phù hợp với nhu cầu. Chúng tôi cũng hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng với nhiều phương thức vận chuyển khác nhau tuỳ thuộc vào số lượng sản phẩm, đảm bảo giao hàng đúng hẹn, đúng số lượng và chất lượng.
HOTLINE: 0979116688 (Ms THANH – HỖ TRỢ BÁO GIÁ 24/7)
Hình ảnh thực tế tấm Poly tại kho hàng của Hưng Phú Gia
Hình ảnh, nhật ký giao hàng tấm lợp Poly của Hưng Phú Gia
Chúng tôi hỗ trợ giao hàng miễn phí trong bán kính 15km với mọi đơn hàng từ số lượng nhỏ đến lớn tại TPHCM.
Số điện thoại: (028) 62964592 – Di Động: 0979 11 66 88
Email: hungphugia270b@gmail.com
Địa chỉ: 299/8C Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, Tp.HCM (Bản đồ chỉ đường)
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!