Tấm Alu ALCOREST ngoài trời
Tấm Alu Alcorest ngoài trời là sản phẩm được sản xuất bởi công ty cổ phần nhôm Việt Dũng dựa trên công nghệ sản xuất tiên tiến, sản xuất tại Việt Nam để đem lại giá thành tốt nhất cho người sử dụng.
Hưng Phú Gia tự hào 5 năm liên tiếp là đơn vị phân phối số 1 của nhôm Việt Dũng.
Thời gian bảo hành: 10 năm
- Cam kết chất lượng sản phẩm luôn chính hãng
- Tư vấn lựa chọn vật liệu phù hợp nhu cầu nhất
- Giá thành ưu đãi mức tốt nhất cho mọi công trình
- Hỗ trợ giao hàng nhanh, đảm bảo trên toàn quốc
Tổng kết năm 2017, Hưng Phú Gia được trao bằng khen từ phía công ty cổ phần nhôm Việt Dũng, với kết quả đạt được trong 5 năm liên tiếp là nhà phân phối sản phẩm tấm Alu Alcorest với số lượng tốt nhất.
Chúng tôi không chỉ chú ý đến số lượng sản phẩm bán ra, mà còn muốn đặt mục tiêu chất lượng đưa đến được từng công trình. Những tấm Alu ALCOREST ngoài trời là sản phẩm sản xuất nội địa nên có giá thành thấp hơn. Tuy nhiên, chất lượng của nó thì hoàn toàn không thua kém những sản phẩm nhập khẩu.
HOTLINE ĐẶT HÀNG GIÁ TỐT NHẤT: 0979 11 66 88
Bảng mã màu của sản phẩm Alu Alcorest
Tấm nhôm Alu Alcorest của Nhôm Việt Dũng có đa dạng màu sắc, phù hợp với mặt diện, điểm nhấn bên ngoài của mỗi công trình. Giúp quý khách có nhiều sự lựa chọn hơn trong việc thiết kế background cho không gian bên ngoài.
Mới đây, Công ty cổ phần Nhôm Việt Dũng vừa giới thiệu đến thị trường loại ALu màu bóng mới và hiện các dòng sản phẩm này đang được phân phố chính thức bởi Hưng Phú Gia
Bảng giá tấm Aluminium Alcorest ngoài trời tại HPG
Hưng Phú Gia xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá chi tiết bản đặc biệt dành cho quý khách hàng. Mọi thắc mắc của quý khách về bảng giá xin liên hệ với số HOTLINE: 0979 11 66 88 (Ms Thanh – Phụ trách kinh doanh)
1. Bảng giá Alu Alcorest hàng phổ thông
Bảng báo giá tấm Alu thương hiệu ALCOREST (hàng phổ thông) (Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực tới khi có báo giá mới thay thế) | |||||
MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ CẤP 1(VNĐ/Tấm) | ||
1020 X 2040 mm | 1220 x 2440 mm | 1500 x 3000 mm | |||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0,06 | 2 | 276.000 | ||
3 | 347.000 | ||||
4 | 433.000 | ||||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020), 2022, 2031,2038, 20AG) | 0,1 | 2 | 276.000 | 395.000 | |
3 | 450.000 | ||||
4 | 540.000 | ||||
5 | 667.000 | ||||
EV 2038 | 0,12 | 3 | 507.000 | ||
4 | 567.000 | ||||
5 | 673.000 | ||||
PET (2001, 2002) | 0,15 | 3 | 567.000 | ||
4 | 660.000 | ||||
5 | 770.000 | ||||
PET EV(2001÷2008, 2010÷2012, 2014÷2018) | 0,18 | 3 | 623.000 | 942.000 | |
4 | 710.000 | 1.073.000 | |||
5 | 805.000 | 1.217.000 | |||
6 | 915.000 | 1.383.000 | |||
PET EV(2001, 2002, 2022) | 0,21 | 3 | 770.000 | 1.164.000 | |
4 | 880.000 | 1.330.000 | |||
5 | 1.000.000 | 1.512.000 | |||
PVDF EV(3001÷3003, 3005÷3008, 3010÷3012,3014, 3015, 3016, 3017, 3035,3038,30VB1, 30VB2) | 0,21 | 3 | 609.000 | 870.000 | 1.315.000 |
4 | 665.000 | 950.000 | 1.436.000 | ||
5 | 1.060.000 | 1.602.000 | |||
6 | 1.240.000 | 1.874.000 | |||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) | 0,3 | 3 | 1.160.000 | 1.754.000 | |
4 | 1.230.000 | 1.859.000 | |||
5 | 1.345.000 | 2.033.000 | |||
6 | 1.510.000 | 2.283.000 | |||
PVDF EV(3001, 3002, 3003) | 0,4 | 4 | 1.535.000 | 2.320.000 | |
5 | 1.620.000 | 2.449.000 | |||
6 | 1.770.000 | 2.676.000 | |||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) | 0,5 | 4 | 1.760.000 | 2.661.000 | |
5 | 1.870.000 | 2.827.000 | |||
6 | 2.050.000 | 3.099.000 | |||
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
2. Bảng giá tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt)
Bảng báo giá tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt) (Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực tới khi có báo giá mới thay thế) | |||||
MÀU | MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM | ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ CẤP 1 (VNĐ/Tấm) | |
1220 x 2440 mm | 1500 x 3000 mm | ||||
PET Vân gỗ | EV 2021 – Gỗ nhạt EV 2025 – Gỗ nâu EV 2028 – Gỗ đỏ EV 2040 – Gỗ vàng đậm EV 2041- Gỗ vàng đen | 0,06 | 2 | 321.000 | |
3 | 385.000 | ||||
4 | 461.000 | ||||
PET Nhôm xước | EV 2013 – Xước bạc EV 2023 – Xước hoa EV 2026 – Xước vàng | 0,06 | 2 | 385.000 | |
3 | 444.000 | ||||
4 | 536.000 | ||||
0,08 | 2 | 402.000 | |||
3 | 466.000 | ||||
4 | 551.000 | ||||
0,10 | 2 | 417.000 | |||
3 | 481.000 | ||||
4 | 579.000 | ||||
EV 2033 – Xước đen | 0,08 | 2 | 418.000 | ||
3 | 482.000 | ||||
4 | 579.000 | ||||
0,10 | 2 | 427.000 | |||
3 | 498.000 | ||||
4 | 595.000 | ||||
EV 2013, EV 2026 | 0,21 | 3 | 790.000 | 1.194.000 | |
4 | 876.000 | 1.324.000 | |||
PET Vân đá | EV 2024 – Đá đỏ | 0,08 | 2 | 376.000 | |
3 | 433.000 | ||||
4 | 520.000 | ||||
PET Nhôm gương | EV 2039 – Gương trắng EV 2027 Gương trăng EV 2034 – Gương đen EV 2032/ EV2030- Gương vàng | 0,15 | 3 | 760.000 | |
4 | 850.000 | ||||
0,30 | 3 | 1.175.000 | |||
4 | 1.280.000 | ||||
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
3. Bảng báo giá tấm Alu ALCOREST ALRADO
BẢNG BÁO GIÁ ALCOREST ALRADO (chưa VAT) (Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực tới khi có báo giá mới thay thế) | |||
MÃ SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm) |
KT: 1220 x 2440 | |||
AV 1001 ( Màu ghi) AV 1002 ( Màu trắng sứ) AV 1003 ( Màu trắng sữa) AV 1005 ( Màu đồng) AV 1008 ( Màu xanh dương) AV 1010 ( Màu đỏ) AV 1011 ( Màu cam) AV 1012 ( Màu vàng chanh) AV 1016 ( Màu đen) AV 1018 ( Xanh lá cây) | 0,05 | 1,8 | 172.000 |
2,0 | 181.000 | ||
2,8 | 225.000 | ||
3,0 | 232.000 | ||
AV 2021 ( Vân gỗ nhạt) AV 2025 ( Vân gỗ đậm) AV 2028 ( Vân gỗ đỏ) AV 2040 ( Vân gỗ vàng đậm) AV 2041 ( Vân gỗ nâu) | 0,06 | 1,8 | 225.000 |
2,0 | 232.000 | ||
2,8 | 271.000 | ||
3,0 | 279.000 | ||
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
4. Bảng giá Alu Alcorest Màu Bóng
BẢNG BÁO GIÁ ALCOREST ( màu bóng) (Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực thới khi có báo giá mới thay thế) | |||
MÃ SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm) |
1220 x 2440 mm | |||
GV 2002 GV 2007 GV 2010 – Đỏ bóng GV 2011 GV 2016 – Đen bóng GV2008 – Xanh dương bóng GV2012 – Vàng bóng GV 2018- Xanh lá cây bóng GV 2019 GV 2038 | 0,08 | 2 | 301.000 |
3 | 350.000 | ||
4 | 437.000 | ||
GV ( 2002,2010,2016) | 0,1 | 3 | 445.000 |
4 | 540.000 | ||
GV (2002,2010,2012,2016,2020) | 0,21 | 2 | 717.000 |
3 | 827.000 | ||
4 | 958.000 | ||
* Đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển và chưa thuế VAT 10% |
Giấy chứng nhận Hưng Phú Gia là đại lý phân phối Alu Alcorest ủy quyền của Nhôm Việt Dũng. Sau nhiều năm phân phối với sự nỗ lực cố gắng của đội ngũ, chúng tôi vinh dự nhận được giấy chứng nhận từ phía đơn vị sản xuất là công ty CP Nhôm Việt Dũng công nhận HPG là đại lý ủy quyền. Chúng tôi có được mọi ưu đãi từ nhà sản xuất và nhiều chương trình áp dụng trực tiếp với khách hàng của HPG hơn thế.
Thông tin sản phẩm tấm nhôm Alu Alcorest từ nhà sản xuất
Độ dày lớp sơn phủ (PVDF) | ≥ 26 µm |
Độ dày nhôm | 0.21 mm, 0.3 mm, 0.4 mm, 0.5 mm |
Độ dày tấm | 3 mm, 4 mm, 5 mm, 6 mm |
Lớp nhựa | Nhựa tái chế PE; Nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE; Nhựa chống cháy cấp B1; |
Kích thước tiêu chuẩn | 1020 x 2040 mm 1220 x 2440 mm 1500 x 3000 mm |
Phương Pháp thi công tấm Alu Alcorest
Các kỹ thuật: Cắt tấm, soi rãnh, đột lỗ, uốn tấm, gập góc vuông, gập góc nhọn đều được nhà sản xuất hướng dẫn chi tiết trong mô hình hình ảnh dưới đây.
NHỮNG TẤM ALU ALCOREST NGOÀI TRỜI LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO HPG VỚI SỐ LƯỢNG LỚN
Để đáp ứng nhu cầu nhanh và số lượng lớn các sản phẩm Aluminium Alcorest ngoài trời chúng tôi luôn có số lượng hàng gối trong kho lớn để có thể giao ngay trong ngày cho quý khách hàng.
Trong các công trình chúng tôi phục vụ những tấm Aluminum Alcorest ngoài trời này thì đều nhận được những đánh giá tích cực về chất lượng độ bền, giá thành cạnh tranh so với thị trường và khả năng thi công dễ dàng nhanh gọn của nó.
Cho tới nay, Việt Dũng đã có 18 năm đứng trên thị trường sản xuất những sản phẩm vật liệu như tấm Alu, tấm chống nắng,…theo thời gian họ ngày càng có nhiều kinh nghiệm hơn trong ngành sản xuất và xuất khẩu sản phẩm của mình đến thị trường quốc tế.
Đối với dòng sản phẩm tấm Alu ngoài trời, Việt Dũng luôn hiểu được rất rõ điều kiện thời tiết tại Việt Nam, chính vì thế họ có khâu xử lý, chất lượng cải thiện theo thời gian và xứng đáng nhận được là nhà sản phẩm có thị phần lớn trong phân khúc sản phẩm tấm alu.
Mọi thông tin chi tiết xin quý khách liên hệ với chúng tôi:
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!