1 tấm Alu bao nhiêu m²? Giá bao nhiêu? (Theo tấm & m²)
Khi có nhu cầu làm bảng hiệu quảng cáo, ốp mặt dựng hay trang trí nội thất, nhiều người thường băn khoăn không biết 1 tấm Alu có diện tích bao nhiêu m² và giá bán ra sao. Đây là thông tin quan trọng giúp bạn tính toán chính xác vật tư và ngân sách cần thiết cho công trình.
Tấm Alu là gì?
Tấm Alu (Aluminium Composite Panel – ACP) là một loại vật liệu dạng tấm phẳng, được cấu tạo từ hai lớp nhôm mỏng ở hai mặt ngoài và một lớp lõi nhựa hoặc vật liệu khoáng ở giữa, tạo thành một kết cấu dạng “sandwich” chắc chắn. Nhờ thiết kế đặc biệt này, tấm Alu có trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Lớp nhôm bên ngoài thường được phủ sơn PE hoặc PVDF, giúp tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống chịu thời tiết. Trong khi lớp lõi có thể là nhựa Polyethylene (PE) thông thường hoặc vật liệu chống cháy (FR – Fire Retardant) tùy theo nhu cầu sử dụng.
Tấm Alu được sử dụng phổ biến trong ngành quảng cáo, thi công bảng hiệu, ốp mặt dựng công trình, trang trí nội – ngoại thất, thiết kế trần – vách ngăn, nhờ vào các ưu điểm như:
- Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công.
- Chống ăn mòn, chống tia UV, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Bề mặt phẳng, màu sắc đa dạng, tạo hiệu ứng thẩm mỹ cao.
- Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí thi công so với vật liệu truyền thống như sắt, inox, gạch đá.
Tùy vào mục đích sử dụng, người dùng có thể chọn các loại tấm Alu khác nhau về độ dày, lớp phủ, màu sắc và khả năng chống cháy để đảm bảo hiệu quả thi công và độ bền của công trình.
1 tấm Alu bao nhiêu m²?
Tấm Alu (Aluminium Composite Panel) được sản xuất theo những kích thước tiêu chuẩn để dễ dàng sử dụng trong thi công quảng cáo, xây dựng và nội – ngoại thất. Trong đó, kích thước tấm Alu phổ biến nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam là 1220mm x 2440mm – tương đương 1.22 m x 2.44 m. Độ dày tấm 1.8 – 6mm, độ dày nhôm 0.06 – 0.18mm, trọng lượng 13 – 19kg/ tấm.
Để tính diện tích một tấm Alu, bạn chỉ cần nhân chiều dài và chiều rộng (đã đổi sang đơn vị mét): 1.22m × 2.44m = 2.9768 m².
Như vậy, mỗi tấm Alu tiêu chuẩn có diện tích xấp xỉ 3m². Đây là con số thường được các nhà cung cấp và đơn vị thi công làm tròn khi báo giá hoặc tính toán vật tư.
Ngoài kích thước tiêu chuẩn kể trên, một số nhà sản xuất còn cung cấp các kích thước khác như:
- 1250mm x 3050mm (tương đương 3.8125 m²),
- 1500mm x 3000mm (tương đương 4.5 m²).
Tuy nhiên, các loại kích thước này ít phổ biến hơn và thường được đặt theo yêu cầu riêng cho những công trình lớn hoặc cần tính thẩm mỹ cao.
Việc biết chính xác diện tích một tấm Alu có vai trò rất quan trọng trong quá trình thi công. Bởi điều này sẽ giúp bạn:
- Tính được số lượng tấm cần dùng theo diện tích tổng thể của công trình.
- Dự toán chi phí vật liệu hợp lý, tránh thiếu hoặc dư thừa.
- So sánh báo giá dễ dàng hơn giữa các đơn vị cung cấp, nhất là khi có nơi báo giá theo m², có nơi lại báo giá theo từng tấm.
Ví dụ: Nếu bạn cần thi công mặt dựng nhôm Alu cho một mặt tiền có diện tích 30 m², và bạn sử dụng tấm có kích thước tiêu chuẩn 1.22m x 2.44m, thì bạn sẽ cần khoảng 10 tấm Alu (vì mỗi tấm khoảng 3 m²). Tất nhiên, bạn cũng nên tính thêm khoảng 5–10% hao hụt do cắt xén, góc bo, và xử lý mép cạnh.
Bảng giá tấm Alu mới cập nhật
Ngoài câu hỏi “1 tấm Alu bao nhiêu m²”, thì giá bán cũng là một trong những chủ đề thường được quan tâm. Hưng Phú Gia cung cấp tấm Alu với nhiều kích thước, độ dày và thương hiệu khác nhau, đảm bảo sản phẩm chất lượng, có kích thước chuẩn và phù hợp với yêu cầu của nhiều loại công trình khác nhau.
Dưới đây là bảng giá tấm Alu mới cập nhật tại Hưng Phú Gia:
1. Bảng giá Alu Alcorest hàng phổ thông
Tấm Alu Alcorest hàng phổ thông hiện đang được bán với giá 275.000 VNĐ đến 2.130.000 VNĐ đối với tấm kích thước 1220 x 2440mm, 967.000 VNĐ đến 3.222.000 VNĐ đối với tấm có kích thước 1500 x 3000mm.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá đại lý cấp 1 (VNĐ/Tấm) | |
1220 x 2440mm | 1500 x 3000mm | |||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0.06 | 2 | 275.000 | |
3 | 340.000 | |||
4 | 430.000 | |||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020), 2022A, 2031,2038, 20AG; 20BIDV) | 0.1 | 2 | 390.000 | |
3 | 440.000 | |||
4 | 535.000 | |||
5 | 640.000 | |||
PET EV 2038 | 0.12 | 3 | 515.000 | |
4 | 580.000 | |||
5 | 680.000 | |||
PET (2001, 2002) | 0.15 | 3 | 580.000 | |
4 | 670.000 | |||
5 | 780.000 | |||
PET EV(2001÷2008, 2010÷2012, 2014÷2018) | 0.18 | 3 | 640.000 | 967.000 |
4 | 720.000 | 1.088.000 | ||
5 | 825.000 | 1.247.000 | ||
6 | 925.000 | 1.398.000 | ||
PVDF EV(3001÷3003, 3005÷3008, 3010÷3012,3014,3015, 3016, 3017, 3035,3038,(30VB1, 30VB2) | 3 | 900.000 | 1.361.000 | |
4 | 990.000 | 1.497.000 | ||
5 | 1.100.000 | 1.663.000 | ||
6 | 1.250.000 | 1.890.000 | ||
PET EV(2001, 2002, 2022) | 0.21 | 3 | 790.000 | 1.194.000 |
4 | 900.000 | 1.361.000 | ||
5 | 1.035.000 | 1.565.000 | ||
6 | 1.120.000 | 1.693.000 | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005,3006, 3010, 3017) | 0.3 | 3 | 1.200.000 | 1.814.000 |
4 | 1.280.000 | 1.935.000 | ||
5 | 1.400.000 | 2.116.000 | ||
6 | 1.870.000 | 2.373.000 | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003) | 0.4 | 4 | 1.580.000 | 2.388.000 |
5 | 1.690.000 | 2.555.000 | ||
6 | 1.830.000 | 2.766.000 | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) | 0.5 | 4 | 1.830.000 | 2.766.000 |
5 | 1.940.000 | 2.933.000 | ||
6 | 2.130.000 | 3.222.000 |
2. Bảng giá tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt)
Tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt) có giá từ 390.000 VNĐ đến 1.280.000 VNĐ đối với tấm kích thước 1220 x 2440mm, từ 1.209.000 VNĐ đến 1.338.000 VNĐ đối với tấm có kích thước 1500 x 3000mm.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá đại lý cấp 1 (VNĐ/Tấm) | |
1220 x 2440mm | 1500 x 3000mm | |||
PET Nhôm xước EV 2013 – Xước bạc EV 2023 – Xước hoa EV 2026 – Xước vàng | 0.06 | 2 | 390.000 | |
3 | 450.000 | |||
4 | 540.000 | |||
0.08 | 2 | 405.000 | ||
3 | 470.000 | |||
4 | 555.000 | |||
0.10 | 2 | 420.000 | ||
3 | 485.000 | |||
4 | 585.000 | |||
PET Nhôm xước EV 2033 – Xước đen | 0.08 | 2 | 420.000 | |
3 | 485.000 | |||
4 | 585.000 | |||
0.10 | 2 | 430.000 | ||
3 | 500.000 | |||
4 | 600.000 | |||
PET Nhôm xước EV 2033 – Xước đen | 0.21 | 3 | 800.000 | 1.209.000 |
4 | 885.000 | 1.338.000 | ||
PET Vân gỗ EV 2025 – Gỗ nâu EV 2044 EV 2028 – Gỗ đỏ EV 2040 – Gỗ vàng EV 2041– Gỗ nâu đậm | 0.06 | 2 | 325.000 | |
3 | 390.000 | |||
4 | 465.000 | |||
PET Vân đá EV 2024 – Đá đỏ | 0.08 | 2 | 385.000 | |
3 | 445.000 | |||
4 | 535.000 | |||
PET Nhôm gương EV 2039 – Gương trắng EV 2034 – Gương đen | 0.15 | 3 | 750.000 | |
4 | 850.000 | |||
PET Nhôm gương EV 2039 – Gương trắng EV 2034 – Gương đen | 0.18 | 3 | 760.000 | |
4 | 860.000 | |||
PET Nhôm gương EV 2039/ EV 2027 – Gương trắng EV 2034 – Gương đen EV 2032/ EV 2030 – Gương vàng | 0.30 | 3 | 1.180.000 | |
4 | 1.280.000 |
3. Bảng báo giá tấm Alu ALRADO
Tấm Alu ALRADO 1220 x 2440mm đang được bán với giá 179.000 đến 614.000 VNĐ/ Tấm.
Mã sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Tấm) |
1220 x 2440mm | |||
AV 1011 ( Màu cam) AV 1012 ( Màu vàng chanh) AV 1016 ( Màu đen) AV 1018 ( Xanh lá cây) AV 1002 ( Màu trắng sứ) AV 1003 ( Màu trắng sữa) AV 1005 ( Màu đồng) AV 1008 ( Màu xanh dương) AV 1010 ( Màu đỏ) AV 1001 ( Màu ghi) AV 1017 ( Màu xám) | 0.05 | 1.8 | 179.000 |
2 | 188.000 | ||
2.8 | 232.000 | ||
3 | 243.000 | ||
AV 2021 ( Vân gỗ nhạt) AV 2025 ( Vân gỗ đậm) AV 2028 ( Vân gỗ đỏ) AV 2040 ( Vân gỗ vàng đậm) AV 2041 ( Vân gỗ nâu) | 0.06 | 1.8 | 232.000 |
2 | 243.000 | ||
2.8 | 280.000 | ||
3 | 290.000 | ||
AG 2020 ( Vân gỗ đậm) AG 2028 ( Vân gỗ đỏ) | 0.06 | 1.8 | 217.000 |
2.8 | 256.000 | ||
AG 1001 ( Màu ghi) AG 1002 ( Màu trắng) | 0.05 | 1.8 | 168.000 |
2.8 | 208.000 | ||
AV2032 (gương sơn vàng) AV2034 (gương sơn đen) AV2039 (gương sơn trắng) | 0.15 | 3 | 614.000 |
4. Bảng giá tấm Alu Alcorest Màu Bóng
Tại Hưng Phú Gia, tấm Alu Alcorest Màu Bóng đang được bán với giá từ 318.000 VNĐ đến 1.020.000 VNĐ/ Tấm.
Mã sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Tấm) |
1220 x 2440mm | |||
GV(2002, 2003, 2007, 2008, 2010, 2011, 2012, 2016, 2018, 2019, 2042, 2043, 2045, 2046, 2047) | 0.08 | 2 | 318.000 |
3 | 363.000 | ||
4 | 460.000 | ||
GV(2002, 2010, 2016) | 0.1 | 3 | 470.000 |
4 | 570.000 | ||
GV(2002, 2016) | 0.21 | 2 | 795.000 |
3 | 890.000 | ||
4 | 1.020.000 |
5. Bảng giá tấm Alu Triều Chen
Tấm Alu Triều Chen có giá bán từ 390.000 VNĐ/ Tấm đến 2.010.000 VNĐ/ Tấm tùy thuộc vào mã màu và độ dày tấm.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Giá (VNĐ/ Tấm) |
Vân gỗ (VG 300 – 301 ) | 0.6 | 3 | 390.000 |
PE – Trang trí nội thất | 0.6 | 3 | 378.000 |
0.08 | 3 | 467.000 | |
4 | 517.000 | ||
0.10 | 3 | 508.000 | |
4 | 656.000 | ||
0.12 | 3 | 575.000 | |
4 | 607.000 | ||
Nhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS | 0.12 | 3 | 595.000 |
4 | 645.000 | ||
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 0.20 | 3 | 1.075.000 |
4 | 1.145.000 | ||
0.30 | 3 | 1.375.000 | |
4 | 1.445.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester | 0.12 | 3 | 695.000 |
4 | 755.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 0.12 | 3 | 725.000 |
4 | 785.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 | 0.12 | 3 | 745.000 |
4 | 805.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester 210- 302- 308- 312- 324- 344 | 0.20 | 3 | 918.000 |
4 | 988.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 0.20 | 3 | 923.000 |
4 | 1.011.000 | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999 | 0.20 | 3 | 975.000 |
4 | 1.045.000 | ||
0.30 | 3 | 1.245.000 | |
4 | 1.315.000 | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 | 0.2 | 3 | 1.048.000 |
4 | 1.108.000 | ||
5 | 1.203.000 | ||
0.30 | 3 | 1.325.000 | |
4 | 1.365.000 | ||
5 | 1.485.000 | ||
0.40 | 4 | 1.640.000 | |
5 | 1.745.000 | ||
0.50 | 4 | 1.940.000 | |
5 | 2.010.000 | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 817 – 819 | 0.20 | 3 | 1.183.000 |
4 | 1.240.000 | ||
5 | 1.351.000 | ||
0.30 | 3 | 1.438.000 | |
4 | 1.496.000 | ||
5 | 1.618.000 | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 825 – 827 – 829 – 831 – 999 | 0.2 | 3 | 1.306.000 |
4 | 1.376.000 | ||
0.30 | 3 | 1.465.000 | |
4 | 1.575.000 | ||
5 | 1.610.000 |
ĐỌC THÊM: Báo giá Tấm Alu Triều Chen ngoài trời mới nhất
Nên mua Alu theo m² hay theo tấm?
Việc lựa chọn mua tấm Alu theo mét vuông (m²) hay nguyên tấm là điều rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vật liệu, tiến độ thi công và cả mức độ hao hụt trong quá trình sử dụng. Tuy cả hai hình thức mua đều phổ biến trên thị trường, nhưng tùy vào mục đích sử dụng, quy mô công trình và khả năng thi công mà bạn nên chọn phương án phù hợp.
Mua theo mét vuông (m²) – linh hoạt, phù hợp cho khối lượng nhỏ
Mua theo mét vuông nghĩa là bạn chỉ mua đúng diện tích alu cần dùng, thường được cắt sẵn theo yêu cầu từ nhà cung cấp. Hình thức này phù hợp với:
- Khách hàng lẻ, cần thi công bảng hiệu, trang trí nội thất nhỏ lẻ hoặc dự án đơn giản.
- Thợ quảng cáo, cần vật liệu theo kích thước cụ thể của từng mặt bảng.
- Người không có nhu cầu mua số lượng lớn hoặc không có sẵn dụng cụ thi công.
Khi mua, đơn vị cung cấp sẽ cắt tấm theo đúng diện tích bạn cần, giúp tiết kiệm chi phí và hạn chế hao hụt.
Ưu điểm:
- Không phải mua dư – tiết kiệm chi phí vật liệu.
- Nhà cung cấp có thể hỗ trợ cắt sẵn tấm theo đúng kích thước cần dùng.
- Phù hợp với người không chuyên, không cần thao tác cắt ghép phức tạp.
Hạn chế:
- Đơn giá thường cao hơn (do mất thêm công cắt và vận hành).
- Có thể chênh lệch màu sắc nếu mua nhỏ lẻ nhiều lần, từ nhiều lô khác nhau.
- Khó đảm bảo đồng nhất nếu cần bổ sung sau.
Mua theo tấm – tiết kiệm hơn khi dùng số lượng lớn
Mua theo tấm nghĩa là bạn sẽ lấy tấm nguyên khổ tiêu chuẩn, ví dụ: 1220 x 2440mm (≈3m²/tấm), và tự thi công cắt theo thiết kế. Hình thức này thích hợp với:
- Đơn vị thi công chuyên nghiệp, xưởng quảng cáo, đội thi công công trình.
- Dự án có diện tích lớn, nhiều hạng mục hoặc yêu cầu đồng bộ cao.
- Những công trình cần đảm bảo màu sắc, độ dày, kết cấu đồng nhất trên toàn bộ bề mặt.
Ưu điểm:
- Giá thành rẻ hơn so với mua lẻ theo m².
- Chủ động hơn trong việc cắt, ghép, xử lý chi tiết.
- Dễ tối ưu phần thừa, giảm hao hụt trong thi công.
Hạn chế:
- Phải tính toán kỹ để không mua dư quá nhiều.
- Cần có dụng cụ hoặc đơn vị cắt chuyên nghiệp để gia công.
- Có thể phát sinh hao hụt nếu không tính toán cắt ghép hiệu quả.
Lời khuyên: Chọn cách mua tùy theo nhu cầu thực tế
Nếu bạn chỉ cần một vài tấm nhỏ, hoặc không có sẵn dụng cụ cắt, nên mua theo m² để tiết kiệm và tiện lợi. Nếu bạn là đơn vị thi công chuyên nghiệp, hoặc công trình lớn cần đồng nhất màu sắc – nên mua theo tấm để chủ động và tiết kiệm chi phí hơn.
Bạn cũng có thể kết hợp hai hình thức này: mua theo tấm cho phần thi công chính và mua bổ sung theo m² nếu phát sinh thiếu hụt ở những khu vực nhỏ.
Nếu bạn không chắc nên chọn hình thức nào, hãy liên hệ nhà cung cấp để được tư vấn dựa trên bản vẽ, kích thước thực tế và số lượng cần dùng. Một đơn vị uy tín sẽ giúp bạn chọn phương án tối ưu về cả kỹ thuật lẫn chi phí.
Mua tấm Alu ở đâu uy tín, giá tốt?
Với thị trường vật liệu ngày càng đa dạng, việc tìm được một nơi cung cấp tấm Alu chất lượng, đúng giá và hỗ trợ kỹ thuật tốt là điều không hề đơn giản. Một nhà cung cấp uy tín không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo tiến độ và độ bền cho công trình.
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua tấm Alu chính hãng, giá tốt, thì Hưng Phú Gia là một lựa chọn bạn không nên bỏ qua.
Hưng Phú Gia – Giải pháp vật liệu nhôm Alu toàn diện cho mọi công trình
Hưng Phú Gia là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối vật liệu quảng cáo, đặc biệt là tấm nhôm Alu (Aluminium Composite Panel) tại thị trường Việt Nam. Với nhiều năm hoạt động, chúng tôi không ngừng phát triển và mở rộng, trở thành đối tác tin cậy của hàng nghìn khách hàng là xưởng in, công ty quảng cáo, nhà thầu xây dựng và các đơn vị thiết kế thi công trên toàn quốc.
Lĩnh vực hoạt động chính:
- Cung cấp tấm nhôm Alu chính hãng đa dạng thương hiệu: Alcorest, Vertu, Triều Chen, TAC, Alrison, Alcotop…
- Phân phối tấm mica, formex, inox, đèn LED, vật tư quảng cáo đi kèm.
- Cắt, chia khổ vật liệu theo yêu cầu thi công.
- Tư vấn kỹ thuật & giải pháp tối ưu cho công trình sử dụng vật liệu nhẹ.
Tại sao nên chọn Hưng Phú Gia?
- Cung cấp đầy đủ các loại Alu phổ biến: Alcorest, Vertu, Triều Chen, TAC, Alrison, Alcotop… với đầy đủ màu sắc và độ dày.
- Cam kết hàng chính hãng – chất lượng ổn định – độ bền cao.
- Báo giá nhanh, rõ ràng, cạnh tranh, phù hợp với từng nhu cầu (mua lẻ, mua sỉ, công trình lớn).
- Cắt sẵn theo yêu cầu – tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.
- Tư vấn tận tâm, hỗ trợ chọn vật liệu phù hợp với mục đích sử dụng (nội thất, ngoại thất, chống cháy…).
- Giao hàng tận nơi toàn quốc – đặc biệt nhanh tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam.
Với phương châm “Uy tín tạo nên giá trị lâu dài”, Hưng Phú Gia không chỉ đơn thuần bán sản phẩm mà còn đồng hành cùng khách hàng trong từng công trình, từ khâu chọn vật liệu cho đến khi hoàn thiện. Chúng tôi tin rằng, sự chuyên nghiệp và tận tâm trong từng đơn hàng chính là yếu tố giúp Hưng Phú Gia giữ vững vị thế trên thị trường suốt nhiều năm qua.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- Địa chỉ: 299/8C Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: (028) 62964592
- Di Động: 0979 11 66 88 – 079 6186286
- Email: hungphugia270b@gmail.com
Bài viết đã giải đáp câu hỏi “1 tấm Alu bao nhiêu m², giá bao nhiêu?” và cung cấp những thông tin liên quan. Trên thị trường Việt Nam, kích thước tấm Alu phổ biến nhất hiện nay là 1220mm x 2440mm (1.22 m x 2.44 m), diện tích xấp xỉ 3 m². Cần lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp để được tư vấn chi tiết hơn, đồng thời đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao.
THAM KHẢO THÊM:
- Báo giá tấm Alu ngoài trời Chính hãng mới nhất
- Hướng dẫn thi công tấm Alu: đơn giản, nhanh chóng, hiệu quả cao
- Báo Giá Tấm Alu Nhôm Xước Trắng, Bạc, Vàng, Đồng Tốt Nhất
- Tấm Alu Vàng Gương Bóng chính hãng giá tốt nhất
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!