Tấm Alu ốp tường Giá Tốt tại TP HCM (Báo giá chi tiết)
Tấm Alu ốp tường là vật liệu trang trí nội – ngoại thất hiện đại, được ưa chuộng nhờ tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội và thi công nhanh chóng. Tại TP HCM, tấm Alu ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở, showroom, văn phòng, mặt dựng… nhờ giá thành hợp lý và đa dạng mẫu mã.
Tấm Alu ốp tường là gì?
Tấm Alu ốp tường là loại vật liệu dạng tấm phẳng, được cấu tạo từ hai lớp nhôm mỏng bên ngoài và một lớp lõi nhựa tổng hợp ở giữa, tạo thành kết cấu hợp kim nhôm nhựa (Aluminium Composite Panel – ACP). Tấm Alu có bề mặt nhẵn bóng, được phủ lớp sơn tĩnh điện chất lượng cao giúp chống ăn mòn, giữ màu lâu và dễ vệ sinh.
Với trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng, tấm Alu được ứng dụng rộng rãi trong việc ốp tường nội thất, ngoại thất, mặt dựng tòa nhà, bảng hiệu quảng cáo, và nhiều hạng mục trang trí khác.
Cấu tạo của tấm Alu ốp tường
Tấm Alu ốp tường có cấu tạo gồm 4 lớp chính, được liên kết với nhau bằng công nghệ ép keo nhiệt cao cấp, đảm bảo độ bền, tính ổn định và khả năng chống chịu trong điều kiện sử dụng lâu dài:
1. Lớp nhôm mặt ngoài (lớp trang trí)
Lớp nhôm mặt ngoài không chỉ đóng vai trò thẩm mỹ mà còn là lớp “áo giáp” bảo vệ toàn bộ tấm Alu, đảm bảo công trình sử dụng luôn bền đẹp theo thời gian. Lớp này là một tấm nhôm mỏng, thường có độ dày từ 0.1mm đến 0.5mm tùy theo mục đích sử dụng (nội thất hay ngoại thất).
Đặc điểm nổi bật:
- Bề mặt nhôm được xử lý kỹ lưỡng: thông qua công nghệ sơn tĩnh điện và phủ hóa chất chống oxy hóa, giúp nhôm bám sơn tốt và không bị ăn mòn.
- Phủ sơn cao cấp: thường là sơn PE (Polyester) hoặc PVDF (Polyvinylidene Fluoride):
- Sơn PE: Dành cho các công trình nội thất, biển hiệu trong nhà, độ bền màu trung bình từ 5 – 7 năm.
- Sơn PVDF: Chuyên dùng cho ngoại thất, có khả năng chống tia UV, chịu mưa nắng, chống phai màu lên đến 15 – 20 năm.
Công năng chính:
- Tạo màu sắc và hiệu ứng trang trí cho tấm Alu (bóng gương, mờ, giả vân gỗ, giả đá, kim loại xước…)
- Chống nước, chống trầy xước và chống oxy hóa
- Tăng khả năng chịu lực và bảo vệ lớp lõi bên trong khỏi tác động môi trường
XEM THÊM: Báo giá Tấm Alu Vân Gỗ: Bảng màu, kích thước chi tiết (mới nhất)
2. Lớp lõi nhựa ở giữa (core layer)
Lớp lõi nhựa nằm giữa hai lớp nhôm của tấm Alu ốp tường, chiếm phần lớn độ dày tổng thể của tấm. Đây là thành phần quyết định đến trọng lượng, khả năng cách âm, cách nhiệt và độ an toàn cháy nổ của sản phẩm.
Chất liệu lõi phổ biến:
- Lõi nhựa PE (Polyethylene):
- Là loại nhựa dẻo, nhẹ, có tính đàn hồi tốt.
- Giúp tấm Alu có trọng lượng nhẹ, dễ cắt, uốn, lắp đặt.
- Phù hợp cho các công trình nội thất hoặc ngoại thất không yêu cầu chống cháy cao.
- Giá thành rẻ, phổ biến nhất trên thị trường.
- Lõi chống cháy FR (Fire Retardant):
- Là hỗn hợp nhựa + bột khoáng chống cháy, có khả năng chậm bắt lửa và không lan lửa.
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn PCCC cho công trình cao tầng, trung tâm thương mại, khu dân cư.
- Giá thành cao hơn nhưng mang lại mức độ an toàn cao hơn, đặc biệt với khu vực dễ xảy ra cháy nổ.
Chức năng chính của lớp lõi:
- Liên kết và định hình tấm: Giữ cho hai lớp nhôm luôn ổn định, không bị biến dạng.
- Tăng khả năng cách âm – cách nhiệt: Giúp giảm tiếng ồn và cách nhiệt tốt hơn so với nhiều vật liệu ốp tường truyền thống.
- Giảm trọng lượng tổng thể: Nhẹ hơn nhiều lần so với tường gạch, đá hoặc kính – phù hợp với công trình cao tầng.
- Tạo độ dày cho tấm Alu: Phổ biến nhất là 3mm, 4mm và 5mm (độ dày càng lớn thì độ cứng và độ bền càng cao).
Nhờ lớp lõi nhựa này, tấm Alu ốp tường vừa đảm bảo được tính linh hoạt trong thi công, vừa tiết kiệm chi phí khung kết cấu và vận chuyển, đồng thời tăng hiệu quả cách nhiệt, chống nóng cho các công trình hiện đại.
3. Lớp nhôm đáy (lớp cân bằng)
Lớp nhôm đáy là lớp nhôm mỏng nằm ở mặt sau của tấm Alu, có cấu tạo và độ dày tương đương hoặc thấp hơn lớp nhôm mặt ngoài. Tuy không trực tiếp tham gia vào yếu tố thẩm mỹ, nhưng lớp này đóng vai trò rất quan trọng trong việc giữ ổn định cấu trúc tổng thể của tấm.
Đặc điểm của lớp nhôm đáy:
- Là lớp nhôm nguyên chất hoặc hợp kim nhôm dày khoảng 0.1 – 0.3 mm, tùy theo dòng sản phẩm và mục đích sử dụng.
- Được xử lý chống oxy hóa để bảo vệ lớp lõi bên trong khỏi độ ẩm, hơi nước và các tác nhân ăn mòn từ phía tường hoặc kết cấu sau tấm Alu.
Chức năng chính:
- Tăng độ ổn định cấu trúc: Giữ cho tấm Alu không bị cong vênh, phồng rộp khi thay đổi nhiệt độ hoặc độ ẩm.
- Bảo vệ lớp lõi nhựa: Tránh tiếp xúc trực tiếp với các yếu tố bên ngoài (hơi nước, axit, bụi bẩn…).
- Tăng độ bám dính với khung xương hoặc keo thi công: Giúp quá trình ốp tường chắc chắn, lâu dài.
Mặc dù ít được nhắc đến, nhưng lớp nhôm đáy đóng vai trò then chốt giúp tấm Alu đạt được tuổi thọ cao, thi công ổn định, không bị biến dạng trong quá trình sử dụng – đặc biệt trong môi trường nóng ẩm như TP HCM.
4. Lớp màng bảo vệ (film PE)
Là lớp màng nhựa mỏng được dán lên bề mặt ngoài cùng trong quá trình sản xuất, giúp bảo vệ bề mặt tấm Alu khỏi trầy xước trong quá trình vận chuyển và thi công. Lớp màng này sẽ được bóc bỏ sau khi hoàn tất lắp đặt.
Bảng giá tấm Alu ốp tường mới nhất
Giá tấm Alu chênh lệch tùy thuộc vào thương hiệu, độ dày tấm và kích thước. Hưng Phú Gia tự hào là một trong những địa chỉ cung cấp tấm Alu ốp tường chất lượng, chính hãng với giá tốt nhất. Chúng tôi cam kết mang lại cho bạn trải nghiệm tuyệt vời, sản phẩm không chỉ đẹp mà còn bền.
1. Bảng giá Alu Alcorest hàng phổ thông
Đối với mặt hàng phổ thông, tấm Alu Alcorest hiện đang được bán với giá từ 275.000 VNĐ đến 2.130.000 VNĐ/ tấm kích thước 1220 x 2440mm. Từ 967.000 VNĐ đến 3.220.000 VNĐ đối với tấm có kích thước 1500 x 3000mm.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá đại lý cấp 1 | |
1220 x 2440mm | 1500 x 3000mm | |||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0.06 | 2 | 275.000 VNĐ | |
3 | 340.000 VNĐ | |||
4 | 430.000 VNĐ | |||
PET EV(2001÷2012, 2014÷2020), 2022A, 2031,2038, 20AG; 20BIDV) | 0.1 | 2 | 390.000 VNĐ | |
3 | 440.000 VNĐ | |||
4 | 535.000 VNĐ | |||
5 | 640.000 VNĐ | |||
PET EV 2038 | 0.12 | 3 | 515.000 VNĐ | |
4 | 580.000 VNĐ | |||
5 | 680.000 VNĐ | |||
PET (2001, 2002) | 0.15 | 3 | 580.000 VNĐ | |
4 | 670.000 VNĐ | |||
5 | 780.000 VNĐ | |||
PET EV(2001÷2008, 2010÷2012, 2014÷2018) | 0.18 | 3 | 640.000 VNĐ | 967.000 VNĐ |
4 | 720.000 VNĐ | 1.088.000 VNĐ | ||
5 | 825.000 VNĐ | 1.247.000 VNĐ | ||
6 | 925.000 VNĐ | 1.398.000 VNĐ | ||
PVDF EV(3001÷3003, 3005÷3008, 3010÷3012,3014, 3015, 3016, 3017, 3035, 3038,(30VB1, 30VB2) | 0.21 | 3 | 900.000 VNĐ | 1.361.000 VNĐ |
4 | 990.000 VNĐ | 1.497.000 VNĐ | ||
5 | 1.100.000 VNĐ | 1.663.000 VNĐ | ||
6 | 1.250.000 VNĐ | 1.890.000 VNĐ | ||
PET EV(2001, 2002, 2022) | 0.21 | 3 | 790.000 VNĐ | 1.194.000 VNĐ |
4 | 900.000 VNĐ | 1.361.000 VNĐ | ||
5 | 1.035.000 VNĐ | 1.565.000 VNĐ | ||
6 | 1.120.000 VNĐ | 1.693.000 VNĐ | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) | 0.3 | 3 | 1.200.000 VNĐ | 1.814.000 VNĐ |
4 | 1.280.000 VNĐ | 1.935.000 VNĐ | ||
5 | 1.400.000 VNĐ | 2.116.000 VNĐ | ||
6 | 1.570.000 VNĐ | 2.373.000 VNĐ | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003) | 0.4 | 4 | 1.580.000 VNĐ | 2.388.000 VNĐ |
5 | 1.690.000 VNĐ | 2.555.000 VNĐ | ||
6 | 1.830.000 VNĐ | 2.766.000 VNĐ | ||
PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) | 0.5 | 4 | 1.830.000 VNĐ | 2.766.000 VNĐ |
5 | 1.940.000 VNĐ | 2.933.000 VNĐ | ||
6 | 2.130.000 VNĐ | 3.220.000 VNĐ |
2. Bảng báo giá tấm Alu ALRADO
Tại Hưng Phú Gia, tấm Alu hiệu ALRADO đang được bán với giá từ 179.000 VNĐ đến 614.000 VNĐ/ tấm.
Mã sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá |
1220 x 2440mm | |||
AV 1001 ( Màu ghi) AV 1017 ( Màu xám) AV 1002 ( Màu trắng sứ) AV 1003 ( Màu trắng sữa) AV 1005 ( Màu đồng) AV 1008 ( Màu xanh dương) AV 1010 ( Màu đỏ) AV 1011 ( Màu cam) AV 1012 ( Màu vàng chanh) AV 1016 ( Màu đen) AV 1018 ( Xanh lá cây) | 0.05 | 1.8 | 179.000 VNĐ |
2 | 188.000 VNĐ | ||
2.8 | 232.000 VNĐ | ||
3 | 243.000 VNĐ | ||
AV 2021 ( Vân gỗ nhạt) AV 2025 ( Vân gỗ đậm) AV 2028 ( Vân gỗ đỏ) AV 2040 ( Vân gỗ vàng đậm) AV 2041 ( Vân gỗ nâu) | 0.06 | 1.8 | 232.000 VNĐ |
2 | 243.000 VNĐ | ||
2.8 | 280.000 VNĐ | ||
3 | 290.000 VNĐ | ||
AG 1001 ( Màu ghi) AG 1002 ( Màu trắng) | 0.05 | 1.8 | 168.000 VNĐ |
2.8 | 208.000 VNĐ | ||
AG 2020 ( Vân gỗ đậm) AG 2028 ( Vân gỗ đỏ) | 0.06 | 1.8 | 217.000 VNĐ |
2.8 | 256.000 VNĐ | ||
AV2032 (gương sơn vàng) AV2034 (gương sơn đen) AV2039 (gương sơn trắng) | 0.15 | 3 | 614.000 VNĐ |
3. Bảng giá tấm Alu ALCOREST (hàng đặc biệt)
Đối với tấm Alu hàng đặc biệt thương hiệu ALCOREST, sản phẩm đang được bán với giá từ 390.000 VNĐ đến 1.280.000 VNĐ/ tấm kích thước 1220 x 2440mm. Từ 1.209.000 VNĐ đến 1.338.000 VNĐ đối vơi tấm có kích thước 1500 x 3000mm.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá đại lý cấp 1 | |
1220 x 2440mm | 1500 x 3000mm | |||
PET Nhôm xước EV 2013 – Xước bạc EV 2023 – Xước hoa EV 2026 – Xước vàng | 0.06 | 2 | 390.000 VNĐ | |
3 | 450.000 VNĐ | |||
4 | 540.000 VNĐ | |||
0.08 | 2 | 405.000 VNĐ | ||
3 | 470.000 VNĐ | |||
4 | 555.000 VNĐ | |||
0.10 | 2 | 420.000 VNĐ | ||
3 | 485.000 VNĐ | |||
4 | 585.000 VNĐ | |||
PET Vân gỗ EV 2025 – Gỗ nâu EV 2044 EV 2028 – Gỗ đỏ EV 2040 – Gỗ vàng EV 2041– Gỗ nâu đậm | 0.06 | 2 | 325.000 VNĐ | |
3 | 390.000 VNĐ | |||
4 | 465.000 VNĐ | |||
PET Nhôm xước EV 2033 – Xước đen | 0.08 | 2 | 420.000 VNĐ | |
3 | 485.000 VNĐ | |||
4 | 585.000 VNĐ | |||
0.10 | 2 | 430.000 VNĐ | ||
3 | 500.000 VNĐ | |||
4 | 600.000 VNĐ | |||
PET Vân đá EV 2024 – Đá đỏ | 0.08 | 2 | 385.000 VNĐ | |
3 | 445.000 VNĐ | |||
4 | 535.000 VNĐ | |||
PET Nhôm gương EV 2039 – Gương trắng EV 2034 – Gương đen | 0.15 | 3 | 750.000 VNĐ | |
4 | 850.000 VNĐ | |||
PET Nhôm gương EV 2032- Gương vàng | 0.18 | 3 | 760.000 VNĐ | |
4 | 860.000 VNĐ | |||
PET Nhôm xước EV 2013, EV 2026 | 0.21 | 3 | 800.000 VNĐ | 1.209.000 VNĐ |
4 | 885.000 VNĐ | 1.338.000 VNĐ | ||
PET Nhôm gương EV 2039/ EV 2027 – Gương trắng EV 2034 – Gương đen EV 2032/ EV 2030 – Gương vàng | 0.30 | 3 | 1.180.000 VNĐ | |
4 | 1.280.000 VNĐ |
4. Bảng giá Alu Alcorest Màu Bóng
Tấm Alu Alcorest Màu Bóng tại Hưng Phú Gia được bán với giá 318.000 VNĐ/ tấm đến 1.020.000 VNĐ/ tấm.
Mã sản phẩm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá |
1220 x 2440mm | |||
GV (2002, 2003, 2007, 2008, 2010, 2011, 2012, 2016, 2018, 2019, 2042, 2043, 2045, 2046, 2047) | 0.08 | 2 | 318.000 VNĐ |
3 | 363.000 VNĐ | ||
4 | 460.000 VNĐ | ||
GV(2002, 2010, 2016) | 0.1 | 3 | 470.000 VNĐ |
4 | 570.000 VNĐ | ||
GV(2002, 2016) | 0.21 | 3 | 890.000 VNĐ |
4 | 1.020.000 VNĐ |
5. Bảng giá Alu Triều Chen
Tấm Alu Triều Chen đang được bán với giá từ 378.000 VNĐ đến 2.010.000 VNĐ/ tấm tùy thuộc vào mã màu và độ dày.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Tấm) |
Vân gỗ (VG 300 – 301 ) | 0.06 | 3 | 390.000 VNĐ |
4 | 378.000 VNĐ | ||
0.08 | 3 | 467.000 VNĐ | |
4 | 517.000 VNĐ | ||
PE – Trang trí nội thất | 0.10 | 3 | 508.000 VNĐ |
4 | 565.000 VNĐ | ||
0.12 | 3 | 575.000 VNĐ | |
4 | 607.000 VNĐ | ||
Nhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS | 0.12 | 3 | 595.000 VNĐ |
4 | 645.000 VNĐ | ||
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 0.2 | 3 | 1.075.000 VNĐ |
4 | 1.145.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.375.000 VNĐ | |
4 | 1.445.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester | 0.12 | 3 | 695.000 VNĐ |
4 | 755.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 0.12 | 3 | 725.000 VNĐ |
4 | 785.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 | 0.12 | 3 | 745.000 VNĐ |
4 | 805.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester 210- 302- 308- 312- 324- 344 | 0.2 | 3 | 918.000 VNĐ |
4 | 988.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 0.2 | 3 | 935.000 VNĐ |
4 | 1.011.000 VNĐ | ||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999 | 0.2 | 3 | 975.000 VNĐ |
4 | 1.045.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.245.000 VNĐ | |
4 | 1.315.000 VNĐ | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 | 0.2 | 3 | 1.048.000 VNĐ |
4 | 1.108.000 VNĐ | ||
5 | 1.203.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.325.000 VNĐ | |
4 | 1.365.000 VNĐ | ||
5 | 1.485.000 VNĐ | ||
0.4 | 4 | 1.640.000 VNĐ | |
5 | 1.745.000 VNĐ | ||
0.5 | 4 | 1.940.000 VNĐ | |
5 | 2.010.000 VNĐ | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 817 – 819 | 0.2 | 3 | 1.183.000 VNĐ |
4 | 1.240.000 VNĐ | ||
5 | 1.351.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.438.000 VNĐ | |
4 | 1.496.000 VNĐ | ||
5 | 1.618.000 VNĐ | ||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 825 – 827 – 829 – 831 – 999 | 0.2 | 3 | 1.306.000 VNĐ |
4 | 1.376.000 VNĐ | ||
0.3 | 3 | 1.465.000 VNĐ | |
4 | 1.575.000 VNĐ | ||
5 | 1.610.000 VNĐ |
ĐỌC THÊM: Tấm Alu ALCOREST trong nhà có tốt không? Bảng giá chi tiết
Các màu sắc và độ dày tấm Alu thích hợp để làm tấm ốp tường?
Khi chọn tấm Alu ốp tường, việc xác định đúng màu sắc và độ dày phù hợp không chỉ ảnh hưởng đến yếu tố thẩm mỹ, mà còn quyết định đến độ bền, khả năng chống chịu và chi phí đầu tư của công trình. Tùy thuộc vào vị trí ốp (nội thất hay ngoại thất), phong cách thiết kế, cũng như yêu cầu kỹ thuật, người dùng có thể tham khảo thông tin dưới đây để đưa ra lựa chọn tối ưu.
1. Bảng màu tấm Alu dùng để ốp tường
Tấm Alu hiện đại có bảng màu phong phú, đáp ứng nhiều nhu cầu thiết kế khác nhau. Dưới đây là một số nhóm màu phổ biến nhất:
- Nhóm màu trơn (màu đơn sắc): Trắng sữa, đen tuyền, xám bạc, ghi sáng, đỏ đô, vàng, xanh biển, xanh rêu… Dễ phối màu với các vật liệu khác, phù hợp với phong cách hiện đại, tối giản hoặc công nghiệp. Màu đơn sắc thường được sử dụng trong văn phòng, hành lang, showroom, shop thời trang.
- Nhóm màu kim loại – ánh kim: Nhôm xước, bạc kim, vàng đồng, champagne, inox gương, inox mờ… Tạo cảm giác sang trọng, cao cấp, thường dùng để ốp cột trụ, sảnh khách sạn, trung tâm thương mại.
- Nhóm màu vân gỗ – tấm Alu vân đá – giả vật liệu: Vân gỗ sồi, gỗ óc chó, gỗ đỏ, đá cẩm thạch, đá granite, đá travertine… Mang lại cảm giác tự nhiên, thích hợp cho các không gian như phòng khách, quán café, nhà hàng, nhà ở cao cấp.
- Màu đặc biệt – theo yêu cầu riêng: Sơn giả bê tông, hiệu ứng chuyển màu (metallic), màu in UV, màu vẽ 3D… Được ứng dụng trong các công trình mang tính sáng tạo cao, đòi hỏi phong cách độc đáo, cá nhân hóa.
Lưu ý: Bề mặt tấm Alu có thể là bóng gương, nhám mờ, sần xước hoặc phủ phim cao cấp, tùy theo loại sơn (PE, PVDF) và hãng sản xuất.
2. Độ dày tấm Alu phù hợp để ốp tường
Độ dày của tấm Alu ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng, tuổi thọ và khả năng chịu lực của sản phẩm. Dưới đây là các lựa chọn phổ biến nhất:
Độ dày tổng thể | Độ dày lớp nhôm (2 mặt) | Loại lõi | Ứng dụng phù hợp |
3 mm | 0.1 – 0.18 mm | PE | Nội thất nhẹ, vách ngăn, ốp tường trang trí trong nhà |
4 mm | 0.21 – 0.3 mm | PE / FR | Ngoại thất, showroom, mặt dựng tòa nhà |
5mm | 0.3 – 0.5 mm | PE / FR cao cấp | Công trình lớn, cần độ bền và an toàn cao |
Gợi ý sử dụng theo vị trí thi công:
- Ốp tường nội thất (phòng khách, văn phòng, showroom nhỏ): Chọn tấm Alu 3 – 4mm, sử dụng sơn PE là hợp lý.
- Ốp tường ngoại thất (mặt tiền, hành lang ngoài trời): Ưu tiên tấm 4mm trở lên, có lớp sơn PVDF chống tia UV, chống phai màu.
- Khu vực yêu cầu an toàn cháy nổ (trung tâm thương mại, nhà cao tầng): Dùng lõi chống cháy (FR), độ dày 4 – 5mm.
Khổ tấm tiêu chuẩn và tùy chọn gia công:
- Khổ tiêu chuẩn: 1220 x 2440 mm (1m22 x 2m44)
- Tùy chọn cắt: Có thể cắt, uốn, định hình theo kích thước yêu cầu.
- Gia công màu riêng: Nhận sản xuất theo mã màu RAL hoặc mẫu thực tế với số lượng lớn.
Ưu và nhược điểm của tấm Alu ốp tường
Tấm Alu ốp tường ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện đại nhờ vào tính thẩm mỹ và độ bền vượt trội. Tuy nhiên, cũng như bất kỳ vật liệu nào, Alu vẫn có những điểm mạnh và một số mặt hạn chế mà người dùng nên nắm rõ trước khi lựa chọn.
Ưu điểm
Tấm Alu là vật liệu hiện đại, mang đến nhiều lợi ích nổi bật cả về thi công lẫn sử dụng lâu dài. Dưới đây là những ưu điểm chính:
1. Thẩm mỹ cao – đa dạng màu sắc
Tấm Alu có bảng màu phong phú với hàng trăm mẫu mã: từ màu đơn sắc, ánh kim đến vân gỗ, vân đá… Bề mặt nhẵn mịn, bóng hoặc xước mờ giúp công trình trở nên sang trọng và hiện đại hơn. Đây là lý do tấm Alu rất được ưa chuộng trong các không gian nội – ngoại thất đòi hỏi tính thiết kế cao.
2. Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công
So với các vật liệu như kính, gạch, hoặc đá, tấm Alu nhẹ hơn đáng kể. Điều này giúp quá trình vận chuyển dễ dàng, thi công nhanh chóng, tiết kiệm nhân công và thời gian. Tấm có thể cắt, uốn, bẻ góc linh hoạt bằng dụng cụ phổ thông.
3. Chống ẩm mốc, ăn mòn và chịu thời tiết
Nhờ lớp sơn phủ cao cấp, tấm Alu có khả năng chống thấm, kháng hóa chất nhẹ và không bị ảnh hưởng bởi môi trường ẩm ướt. Đặc biệt phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm tại TP HCM.
4. Cách âm, cách nhiệt tương đối
Lớp lõi nhựa ở giữa giúp tấm Alu có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt hơn so với vật liệu ốp tường thông thường. Điều này góp phần tăng sự riêng tư và thoải mái cho không gian sống hoặc làm việc.
5. Tuổi thọ cao – ít bảo trì
Tấm Alu có thể sử dụng từ 10 – 20 năm nếu chọn đúng loại (sơn PE hoặc PVDF). Bề mặt chống bám bụi tốt, chỉ cần lau chùi nhẹ là sáng đẹp như mới. Ít tốn kém chi phí bảo dưỡng định kỳ.
Nhược điểm
Bên cạnh nhiều ưu điểm, tấm Alu vẫn có những hạn chế nhất định. Người dùng nên lưu ý các điểm sau để lựa chọn sản phẩm phù hợp và an toàn.
1. Không chịu lực va đập mạnh
Dù có độ cứng mặt khá tốt, tấm Alu vẫn có thể bị móp, lõm hoặc trầy xước nếu bị tác động cơ học lớn, nhất là với các tấm mỏng từ 3mm trở xuống.
2. Khả năng chống cháy phụ thuộc vào loại lõi
Tấm Alu lõi PE thông thường dễ bắt lửa khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao. Để đảm bảo an toàn, người dùng nên lựa chọn tấm Alu lõi chống cháy (FR), nhất là ở các công trình công cộng hoặc nhà cao tầng.
3. Dễ mua nhầm hàng kém chất lượng
Trên thị trường có nhiều loại tấm Alu giả, nhôm mỏng, lõi kém chất lượng hoặc lớp sơn không đạt tiêu chuẩn. Nếu không mua từ đơn vị uy tín, sản phẩm có thể nhanh phai màu, cong vênh, thậm chí nguy hiểm khi sử dụng ngoài trời.
Ứng dụng tấm Alu ốp tường trong thực tế
Tấm Alu ốp tường không chỉ được biết đến là vật liệu có tính thẩm mỹ cao, dễ thi công và bền bỉ với thời tiết, mà còn cực kỳ linh hoạt trong nhiều hạng mục công trình từ dân dụng đến thương mại. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến và hiệu quả nhất của tấm Alu trong thực tế:
1. Ốp tường nội thất – Trang trí không gian sống
Tấm Alu được sử dụng để ốp tường trong các không gian như phòng khách, hành lang, phòng họp, phòng trưng bày… nhờ vào vẻ ngoài hiện đại, bóng đẹp và dễ vệ sinh. Với nhiều màu sắc và hoa văn như vân gỗ, vân đá, ánh kim hoặc màu trơn, Alu giúp không gian thêm phần sang trọng và chuyên nghiệp.
Ưu điểm khi dùng trong nội thất:
- Dễ thi công trên nhiều bề mặt (tường gạch, vách ngăn thạch cao, gỗ…)
- Dễ phối màu với các vật liệu nội thất khác như kính, gỗ, inox
- Ít bám bụi, lau chùi nhanh, không cần sơn lại định kỳ
2. Ốp mặt tiền và ngoại thất tòa nhà
Trong các công trình thương mại hoặc dân dụng cao cấp, tấm Alu được dùng để ốp mặt tiền, trụ cột, ban công, hành lang ngoài trời nhờ khả năng chịu thời tiết, chống phai màu và kháng ẩm. Những tấm có lớp phủ PVDF thường được ưu tiên do độ bền màu cao, chịu tia UV tốt.
Phù hợp với:
- Mặt dựng tòa nhà, cao ốc văn phòng
- Biệt thự hiện đại, nhà phố
- Khách sạn, trung tâm hội nghị
3. Ốp bảng hiệu quảng cáo – Biển công ty
Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của tấm Alu là làm bảng hiệu – biển quảng cáo. Tấm có thể dễ dàng kết hợp với chữ nổi mica, đèn LED, inox… để tạo ra biển hiệu có độ bền cao và tính thẩm mỹ tốt.
Lý do được ưa chuộng:
- Trọng lượng nhẹ, dễ cắt – uốn tạo hình
- Không gỉ sét, chịu mưa nắng tốt
- Bề mặt mịn, dễ dán decal hoặc in UV trực tiếp
4. Trang trí showroom, cửa hàng, siêu thị
Tấm Alu là lựa chọn lý tưởng để tạo điểm nhấn cho không gian trưng bày sản phẩm hoặc thiết kế mặt tiền cửa hàng. Với tính linh hoạt trong màu sắc và kích thước, các đơn vị bán lẻ thường chọn Alu để tạo phong cách riêng biệt, thu hút khách hàng.
Các vị trí thường sử dụng:
- Vách ốp sau quầy thu ngân
- Tường trưng bày sản phẩm
- Cột trụ trong sảnh, khu vực check-in
5. Ốp vách kỹ thuật, nhà xưởng, phòng sạch
Nhờ tính năng chống bụi, kháng hóa chất nhẹ và dễ vệ sinh, tấm Alu cũng rất phù hợp cho các công trình công nghiệp như xưởng sản xuất, phòng kỹ thuật, nhà máy thực phẩm – dược phẩm.
Lợi ích trong môi trường kỹ thuật:
- Giúp không gian sạch sẽ, dễ lau chùi
- Giảm chi phí bảo trì so với tường sơn truyền thống
- Tăng độ sáng cho khu vực sản xuất nhờ bề mặt phản quang tốt
Hưng Phú Gia – Chuyên phân phối tấm Alu ốp tường chính hãng tại TP.HCM
Nếu bạn đang tìm một địa chỉ uy tín để mua tấm Alu ốp tường với giá tốt, mẫu mã đa dạng và chất lượng đảm bảo, thì Hưng Phú Gia chính là sự lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị cung cấp tấm Alu uy tín hàng đầu khu vực miền Nam. Chuyên cung ứng đầy đủ các loại tấm nhôm nhựa thương hiệu lớn như Alcorest, Triều Chen, Hyundai Alu, Vertu… với giá cực kỳ cạnh tranh.
Vì sao nên chọn Hưng Phú Gia?
- Phân phối chính hãng – Giá tận gốc
Hưng Phú Gia là đại lý cấp 1 của các thương hiệu tấm Alu uy tín như Alcorest, Triều Chen, Vertu… Cam kết cung cấp hàng chính hãng 100%, giá tốt do nhập trực tiếp từ nhà máy – không qua trung gian.
- Mẫu mã phong phú – Luôn có sẵn hàng
Kho hàng tại TP.HCM luôn sẵn hơn 30 màu phổ biến như: trắng sữa, bạc, vân gỗ, inox gương, màu giả đá… Phù hợp cho cả nội thất và ngoại thất. Có thể đặt màu theo yêu cầu riêng với số lượng lớn.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm – Hỗ trợ thi công
Đội ngũ kỹ thuật tại Hưng Phú Gia sẽ hỗ trợ bạn chọn đúng độ dày, màu sắc, loại lõi (PE hoặc FR) phù hợp với từng hạng mục công trình (nội thất, ngoại thất, bảng hiệu, phòng sạch…). Ngoài ra, công ty còn liên kết đơn vị thi công chuyên nghiệp.
- Giao hàng nhanh – Chính sách bảo hành rõ ràng
Chúng tôi giao hàng tận nơi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận. Bảo hành đầy đủ theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Có xuất hóa đơn VAT và chứng từ CO-CQ nếu cần cho dự án.
Tấm Alu ốp tường là lựa chọn thông minh cho những ai đang tìm kiếm vật liệu vừa thẩm mỹ, bền chắc, dễ thi công lại có chi phí hợp lý. Tuy nhiên, để đảm bảo công trình đạt chất lượng tối ưu, bạn nên chọn mua tại những đơn vị phân phối uy tín, có hàng chính hãng và hỗ trợ kỹ thuật rõ ràng.
Với kinh nghiệm, năng lực và sự tận tâm, Hưng Phú Gia cam kết mang đến cho bạn sản phẩm tấm Alu chất lượng cao, giá tốt, giao hàng nhanh chóng và tư vấn tận tình.
Hãy liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí, nhận báo giá tốt nhất và mẫu màu thực tế!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- Địa chỉ: 299/8C Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: (028) 62964592
- Di Động: 0979 11 66 88 – 079 6186286
- Email: hungphugia270b@gmail.com
THAM KHẢO THÊM:
- Báo giá tấm Alu ngoài trời Chính hãng mới nhất
- 1 tấm Alu bao nhiêu m²? Giá bao nhiêu? (Theo tấm & m²)
- Hướng dẫn thi công tấm Alu: đơn giản, nhanh chóng, hiệu quả cao
- Báo giá Tấm Alu Gương Đen Bóng chính hãng Tốt Nhất
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!