Báo giá tấm Alu mới nhất 2025 – Cập nhật đầy đủ các mẫu
Hưng Phú Gia xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tấm Alu mới nhất 2025, bao gồm đầy đủ thông tin về chủng loại, thông số kỹ thuật và giá bán chi tiết – dao động từ 168.000đ đến 3.220.000đ/tấm (đã bao gồm VAT). Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng từ các thương hiệu uy tín như Alcorest, Triều Chen, ALRADO và được phân phối trực tiếp bởi Hưng Phú Gia – đại lý cấp 1 tại khu vực phía Nam.
Tìm hiểu về tấm Alu
Tấm Aluminium là dòng vật liệu hợp kim nhôm nhựa có đặc tính mềm nhẹ, thành phần chính là nhôm kết dính và nhựa Polyethylene. Vật liệu còn được gọi với nhiều cái tên khác như tấm Alu, tấm nhôm Aluminium, tấm ốp nhựa Alu, tấm ốp nhôm kim loại Alu.
Tấm Alu rất cứng nhưng vẫn đạt độ bền dẻo nhất định, màu sắc đa dạng phong phú, có thể tái chế, đảm bảo an toàn không gây độc hại cho người dùng, bề mặt vật liệu nhẵn bóng vừa dễ lau chùi vệ sinh vừa mang tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Cấu tạo của tấm aluminium bao gồm 3 lớp bao gồm lớp nhôm ngoài cùng, sau đó đến lớp keo và chính giữa là lõi nhựa. Để bảo vệ vật liệu hiệu quả, bề mặt của tấm alu sẽ được tráng thêm một lớp màng bảo vệ bề mặt.
- Màng bảo vệ bề mặt: Màng bảo vệ bề mặt là lớp ngoài cùng của tấm alu. Mục đích của lớp màng là bảo vệ vật liệu. Với các tấm alu màu, màng bảo vệ sẽ nằm ở bên trên lớp sơn.
- Lớp nhôm: Tấm alu sẽ bao gồm lớp nhôm ngoài và lớp nhôm đế. Lớp nhôm ngoài sẽ được phủ sơn PVDF, PE lên bề mặt để tăng khả năng bảo vệ. Lớp nhôm này kết dính với lõi nhựa bằng lớp keo có độ bám dính cao. Ngoài ra còn lớp nhôm đế được phủ một loại sơn đặc biệt có khả năng chống oxy hóa tốt.
- Phần lõi nhựa: Chính giữa của tấm alu là lõi nhựa Polyethylene (HDPE). Đặc điểm của loại nhựa này là có độ bền cao, có thể chống lại sự ăn mòn của các yếu tố từ thời tiết, môi trường. Nhựa Polyethylene (HDPE) cũng rất an toàn với sức khỏe và thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật chung của tấm Aluminium | ||||
Kích thước | Độ dày tấm | Trọng lượng | Độ dày nhôm | Sơn phủ |
1.2m x 2.4m | 1.8 – 6mm | 13 – 19kg/ tấm | 0.06 – 0.18mm | ≥ 16 µm |
Đây là bảng thông số kỹ thuật chung cho tấm Alu, bởi vì dòng vật liệu này có rất nhiều loại khác nhau, mỗi loại đều có kích thước, độ dày tấm khác nhau.
Bảng giá các loại tấm Aluminium được Hưng Phú Gia phân phối
Hưng Phú Gia là đại lý phân phối cấp 1 của công ty Cổ phần Nhôm Việt Dũng (Nhà sản xuất những tấm Alu Alcorest) và Việt Triều Group (Nhà sản xuất những tấm Alu Triều Chen). Với kinh nghiệm 15 năm phân phối, Hưng Phú Gia tự hào là nhà cung cấp vật liệu tin cậy cho rất nhiều khách hàng, đối tác, nhà thầu xây dựng tại khu vực phía nam
Hưng Phú Gia xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá các loại tấm alu đang được Hưng Phú Gia phân phối.
BÁO GIÁ CÁC LOẠI TẤM ALU ALCOREST TẠI HƯNG PHÚ GIA (ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/08/2025)
1. Bảng giá Alu Alcorest hàng phổ thông
Lời đầu tiên Công ty Hưng Phú Gia xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của Công ty chúng tôi.
Kính gửi: Quý khách hàng bảng báo giá ALCOREST (Hàng phổ thông) như sau:
STT | NHÓM HÀNG | MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ (VNĐ/Tấm) | |
1220 x 2440mm | 1500 x 3000mm | |||||
1 | HÀNG TRONG NHÀ | PET EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0.06 | 2 | 285.000 | |
2 | 3 | 350.000 | ||||
3 | 4 | 440.000 | ||||
4 | PET EV(2001÷2012, 2014÷2020), 2022, 2031, 2038, 20AG) | 0.1 | 2 | 400.000 | ||
5 | 3 | 450.000 | ||||
6 | 4 | 545.000 | ||||
7 | 5 | 650.000 | ||||
8 | PET (2001, 2002) | 0.15 | 3 | 590.000 | ||
9 | 4 | 680.000 | ||||
10 | 5 | 790.000 | ||||
11 | PET EV(2001÷2008, 2010÷2012, 2014÷2018) | 0.18 | 3 | 650.000 | 983.000 | |
12 | 4 | 730.000 | 1.104.000 | |||
13 | 5 | 835.000 | 1.262.000 | |||
14 | 6 | 935.000 | 1.413.000 | |||
15 | PET EV(2001, 2002, 2017) | 0.21 | 3 | 800.000 | 1.209.000 | |
16 | 4 | 910.000 | 1.376.000 | |||
17 | 5 | 1.045.000 | 1.580.000 | |||
18 | 6 | 1.130.000 | 1.708.000 | |||
19 | HÀNG NGOÀI TRỜI | PVDF EV(3001÷3003, 3005÷3008, 3010÷3012, 3014÷3018 3035,3038, 30VB1, 30VB2, 30BIDV, 30PG) | 0.21 | 3 | 910.000 | 1.376.000 |
20 | 4 | 1.000.000 | 1.512.000 | |||
21 | 5 | 1.110.000 | 1.678.000 | |||
22 | 6 | 1.260.000 | 1.905.000 | |||
23 | PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017, 3035) | 0.3 | 3 | 1.210.000 | 1.829.000 | |
24 | 4 | 1.290.000 | 1.950.000 | |||
25 | 5 | 1.410.000 | 2.131.000 | |||
26 | 6 | 1.580.000 | 2.388.000 | |||
27 | PVDF EV(3001, 3002, 3003) | 0,4 | 4 | 1.590.000 | 2.404.000 | |
28 | 5 | 1.700.000 | 2.570.000 | |||
29 | 6 | 1.840.000 | 2.782.000 | |||
30 | PVDF EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3017, 30VB1, 30VB2) | 0.5 | 4 | 1.840.000 | 2.782.000 | |
31 | 5 | 1.950.000 | 2.948.000 | |||
32 | 6 | 2.140.000 | 3.235.000 | |||
33 | FEVE EV(4067PT, 4068PT) | 0.3 | 4 | 1.320.000 | 1.995.000 |
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%. Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Bảng giá này có hiệu lực từ ngày 01/08/2025 cho đến khi có bảng báo giá mới thay thế.
2. Bảng giá tấm Alu ALCOREST (màu đặc biệt)
Kính gửi: Quý khách hàng bảng báo giá ALCOREST (màu đặc biệt) như sau:
STT | NHÓN MÀU | MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ (VNĐ/Tấm) | |
1220 x 2440 mm | 1500 x 3000 mm | |||||
1 | PET Vân gỗ | EV 2025 – Gỗ nâu EV 2044 EV 2028 – Gỗ đỏ EV 2040 – Gỗ vàng EV 2041- Gỗ nâu đậm | 0.06 | 2 | 335.000 | |
2 | 3 | 400.000 | ||||
3 | 4 | 475.000 | ||||
4 | PET Nhôm xước | EV 2013 – Xước bạc EV 2023 – Xước hoa EV 2026 – Xước vàng | 0,06 | 2 | 400.000 | |
5 | 3 | 460.000 | ||||
6 | 4 | 550.000 | ||||
7 | 0.08 | 2 | 415.000 | |||
8 | 3 | 480.000 | ||||
9 | 4 | 565.000 | ||||
10 | 0.10 | 2 | 430.000 | |||
11 | 3 | 495.000 | ||||
12 | 4 | 595.000 | ||||
13 | EV 2033 – Xước đen | 0,10 | 2 | 440.000 | ||
14 | 3 | 510.000 | ||||
15 | 4 | 610.000 | ||||
16 | EV 2013 EV 2026 | 0.21 | 3 | 810.000 | 1.224.000 | |
17 | 4 | 895.000 | 1.353.000 | |||
18 | PET Vân đá | EV 2024 – Đá đỏ | 0.08 | 2 | 395.000 | |
19 | 3 | 455.000 | ||||
20 | 4 | 545.000 | ||||
21 | PET Nhôm gương | EV 2039 – Gương trắng EV 2034 – Gương đen | 0.15 | 3 | 760.000 | |
22 | 4 | 860.000 | ||||
23 | EV 2032- Gương vàng | 0.18 | 3 | 770.000 | ||
24 | 4 | 870.000 | ||||
25 | EV 2039/ EV 2027- Gương trắng EV 2034- Gương đen EV 2032/ EV 2030- Gương vàng | 0.30 | 3 | 1.190.000 | ||
26 | 4 | 1.290.000 |
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%. Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Bảng giá này có hiệu lực từ ngày 01/08/2025 cho đến khi có bảng báo giá mới thay thế.
3. Bảng báo giá tấm Alu ALRADO
Kính gửi: Qúy Khách hàng bảng báo giá ALRADO như sau:
STT | MÃ SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm) |
KT: 1220 x 2440mm | ||||
1 | AV 1001 (màu ghi) AV 1002 (màu trắng sứ) AV 1003 (màu trắng sữa) AV 1005 (màu đồng) AV 1008 (màu xanh dương) AV 1010 màu đỏ) AV 1011 (màu cam) AV 1012 (màu vàng chanh) AV 1016 (màu đen) AV 1017 (màu xám) AV 1018 (màu xanh lá cây) | 0.05 | 1.8 | 182.000 |
2 | 2.0 | 191.000 | ||
3 | 2.8 | 235.000 | ||
4 | 3.0 | 246.000 | ||
5 | AV 2025 (vân gỗ đậm) AV 2028 (vân gỗ đỏ) AV 2040 (vân gỗ vàng đậm) AV 2041 (vân gỗ nâu) AV 2044 (vân gỗ Omega) | 0.06 | 1.8 | 235.000 |
6 | 2.0 | 246.000 | ||
7 | 2.8 | 282.000 | ||
8 | 3.0 | 292.000 | ||
9 | AG 1001 (màu ghi) AG 1002 (màu trắng) | 0.05 | 1.8 | 173.000 |
10 | 2.8 | 213.000 | ||
11 | AG 2020 (vân gỗ đậm) AG 2028 (vân gỗ đỏ) | 0.06 | 1.8 | 222.000 |
12 | 2.8 | 261.000 | ||
13 | AV 2032 (gương sơn vàng) AV 2034 (gương sơn đen) AV 2039 (gương sơn trắng) | 0.15 | 3.0 | 619.000 |
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
- Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Đơn giá trên áp dụng cho hàng có film.
- Bảng giá này có hiệu lực từ ngày 01/08/2025 cho đến khi có bảng báo giá mới thay thế.
4. Bảng giá Alu Alcorest Màu Bóng
Kính gửi: Quý khách hàng bảng báo giá ALCOREST (màu bóng) như sau:
STT | NHÓM MÀU | MÃ SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) | ĐỘ DÀY TẤM (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm) |
1220 x 2440 mm | |||||
1 | GV(2002, 2003, 2007, 2008, 2009, | 2 | 325.000 | ||
2 | 3 | 370.000 | |||
2010, 2011, 2012, 2016, 2017, 2018, | 0.08 | ||||
2019, 2042, 2043, 2045, 2046, 2047) | |||||
3 | 4 | 470.000 | |||
4 | PET Bóng | GV(2002, 2010, 2016) | 0.1 | 3 | 480.000 |
5 | 4 | 580.000 | |||
6 | 2 | 805.000 | |||
7 | GV(2002, 2016) | 0.21 | 3 | 900.000 | |
8 | 4 | 1.030.000 |
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%. Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Bảng giá này có hiệu lực từ ngày 01/08/2025 cho đến khi có bảng báo giá mới thay thế.
5. Bảng giá alu Triều Chen
(Áp dụng từ ngày 18/3/2022 và có hiệu lực thới khi có báo giá mới thay thế)
Mã màu | Độ dày nhôm / tấm (mm) | Giá ( VNĐ / tấm ) | ||||||||||||||||||||
Vân gỗ (VG 300 – 301 ) | 0.06 / 3 | 390.000 | ||||||||||||||||||||
PE – Trang trí nội thất |
|
| ||||||||||||||||||||
Nhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS |
|
| ||||||||||||||||||||
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 |
|
| ||||||||||||||||||||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester |
|
| ||||||||||||||||||||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 |
|
| ||||||||||||||||||||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 |
|
| ||||||||||||||||||||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester 210- 302- 308- 312- 324- 344 |
|
| ||||||||||||||||||||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 |
|
| ||||||||||||||||||||
SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999 |
|
| ||||||||||||||||||||
PVDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 |
|
| ||||||||||||||||||||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 817 – 819 |
|
| ||||||||||||||||||||
PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 825 – 827 – 829 – 831 – 999 |
|
|
3 Lưu ý cần quan tâm của Tấm Alu Triều Chen:
- Hệ sơn Becker ( Thụy Điển ), PPG ( Hoa Kỳ )
- Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển và thuế VAT (giá trị gia tăng)
- Thời gian bảo hành: Hệ sơn PVDF – 10 -> 15 năm, Hệ sơn SP – 8 năm, Hệ sơn PE – 5 năm
Bảng màu tấm Alu luôn có sẵn tại Hưng Phú Gia
Tại Hưng Phú Gia, có hơn 30 mã màu của các sản phẩm tấm Alu được chúng tôi cung cấp. Đáp ứng mọi nhu cầu thi công trang trí nội thất của mọi công trình.
Mới đây, Công ty cổ phần Nhôm Việt Dũng vừa giới thiệu đến thị trường loại ALu màu bóng mới và hiện các dòng sản phẩm này đang được phân phối chính thức bởi Hưng Phú Gia
Các dạng tấm Alu được phân phối bởi Hưng Phú Gia
Để phân loại tấm nhôm Alu, các nhà sản xuất đã dựa vào hai yếu tố cơ bản đó là màu sắc và công năng sử dụng. Về mặt công năng tấm Alu gồm có 3 loại đó là tấm Alu trong nhà, tấm Alu ngoài trời và tấm Alu chống cháy. Còn về mặt màu sắc bao gồm 4 loại là tấm Alu gương, các hệ màu thường, các hệ màu xước, các hệ màu vân. Cụ thể, Hưng Phú Gia phân phối các loại tấm Alu sau:
Loại tấm Alu | Công năng | Độ dày tấm | Độ dày nhôm | Lớp sơn phủ | Đặc điểm nổi bật |
Alu trong nhà | Trang trí nội thất | 2 – 3 mm | 0.06 – 0.1 mm | PET | Mỏng, nhẹ, dễ uốn, giá rẻ, màu sắc đa dạng |
Alu ngoài trời | Trang trí ngoại thất, bảng hiệu | 3 – 6 mm | 0.18 – 0.3 mm | PVDF | Độ dày cao, chống oxy hóa, chống cháy, chịu nhiệt tốt, màu sắc đa dạng |
Alu chống cháy | Phòng ngừa hỏa hoạn | 3 – 6 mm | – | – | Lõi nhôm (ACCP) hoặc nhựa chống cháy, nhẹ, bền, màu sắc đa dạng |
Ngoài ra còn có các loại Alu theo màu sắc như:
- Alu gương: Phản chiếu tốt, màu trắng/xám/vàng/đen, dễ bám vân tay, thường được dùng làm bảng hiệu, trang trí nội thất.
- Alu giả đá, giả gỗ: Dùng thay thế đá, gỗ tự nhiên vì nhẹ, bền, chi phí thấp, hoa văn chân thực (90-95%)
- Alu xước: Dùng trang trí với nhiều hoa văn xước, màu xám/vàng/nâu
- Alu màu thường: Màu sắc đa dạng (trắng, vàng, đen, xanh, tím,…), tùy theo catalog nhà sản xuất, được sử dụng đa dạng mục đích.
Ưu điểm nổi bật của tấm Nhôm Alu
Tấm nhôm Alu là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình nhờ các ưu điểm vượt trội:
- Độ bền cao: Cấu tạo 3 lớp (lõi nhựa, hai lớp nhôm) giúp chống mài mòn, oxy hóa, độ bền từ 10-20 năm tùy điều kiện sử dụng.
- Chịu nhiệt tốt: Chịu nhiệt từ 50-250°C, riêng loại chống cháy lên đến 900°C, phù hợp cho cả trong nhà và ngoài trời.
- Chống ồn hiệu quả: Cấu trúc 3 lớp giảm thiểu truyền âm, lý tưởng cho không gian cần sự yên tĩnh.
- Trọng lượng nhẹ: Giảm chi phí vận chuyển và thi công so với vật liệu truyền thống như gỗ, đá.
- Dễ thi công: Dẻo, dễ uốn cong, cắt tạo hình, phù hợp cho các thiết kế phức tạp.
- Màu sắc đa dạng: Bao gồm màu thường, hệ xước, giả gỗ, giả đá, gương, đáp ứng mọi nhu cầu thẩm mỹ.
- Dễ vệ sinh: Bề mặt nhẵn bóng, ít bám bụi, dễ lau chùi, trừ loại gương dễ bám vân tay.
- Chống cháy: Loại Alu chống cháy với lõi nhôm (ACCP) đảm bảo an toàn cho công trình.
- Chi phí hợp lý: Giá thành cạnh tranh so với nhôm, gỗ, đá, mica, tối ưu chi phí vật tư và thi công.
Ứng dụng đa dạng của tấm Alu
Tấm Alu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ tính linh hoạt và thẩm mỹ:
- Bảng hiệu quảng cáo: Màu sắc, hoa văn đa dạng (gương, giả gỗ, giả đá), bền màu, chịu nhiệt, chống oxy hóa, tiết kiệm chi phí.
- Trang trí ngoại thất: Dùng cho tòa nhà, chung cư, nhà ở, dễ tạo hình, tăng tính thẩm mỹ.
- Mái che, mái sảnh: Loại Alu ngoài trời PVDF chống oxy hóa, che nắng mưa hiệu quả.
- Trần nhà: Chống thấm, chống cháy, bền màu, nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm chi phí.
- Ốp tường: Phù hợp cho nhà ở, văn phòng, quán karaoke, chống cháy, thẩm mỹ cao.
- Vách ngăn: Thay thế thạch cao, thi công nhanh, chi phí thấp, đảm bảo thẩm mỹ.
- Ứng dụng khác: Làm tủ bếp, tủ quần áo, sử dụng trong công nghiệp (xe máy, đóng tàu, máy móc).
4 Kinh nghiệm cần biết khi mua tấm nhôm alu
Cần lưu ý 04 kinh nghiệm cần biết khi mua tấm nhôm aluminum:
- Quan sát kỹ bề mặt của tấm alu, đảm bảo vật liệu không có vết xước, không bị sủi bọt, gợn sóng. Bề mặt của tấm alu đạt tiêu chuẩn phải nhẵn và mịn.
- Kiểm tra kích thước, độ dày của tấm aluminium. Tấm alu trong nhà với có độ dày khoảng 3mm và độ dày ít nhất 4mm đối với tấm alu ngoài trời.
- Xác định kỹ xem tấm alu là loại trong nhà hay ngoài trời. Về bản chất, vật liệu này khá mỏng nên khó có thể phân biệt giữa tấm alu trong nhà sơn PE với tấm alu ngoài trời sơn PVDF. Tấm alu ngoài trời lại có giá cao hơn rất nhiều nên một số cửa hàng mập mờ về vấn đề này để trục lợi. Khi mua hàng, bạn cần phải kiểm tra kỹ lưỡng về vấn đề này.
- Trao đổi kỹ về thời gian bảo hành. Nếu là tấm alu chính hãng, vật liệu sẽ được bảo hành từ 3 – 8 năm tùy theo loại và hạng mục.
Hưng Phú Gia – Nhà phân phối tấm Alu lớn nhất khu vực phía Nam
Tấm nhôm alu không còn là vật liệu xa lạ. Chính vì vậy, không khó để có thể tìm mua vật liệu này. Tuy nhiên, bên cạnh những đơn vị uy tín vẫn có khá nhiều cơ sở kém chất lượng, kinh doanh hàng giả, hàng nhái để trục lợi. Không đáp ứng được những cam kết về sản phẩm cũng như các chế độ hậu mãi về sau.
Công ty Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hưng Phú Gia là đơn vị phân phối vật liệu xây dựng lớn nhất phía Nam. Chúng tôi hiện đang là nhà cung cấp, phân phối uỷ quyền chính hãng các thương hiệu tấm Alu tại thị trường Việt Nam, điển hình là tấm nhôm Alu Alcorest của Công ty cổ phần Nhôm Việt Dũng.
Chất lượng sản phẩm cũng như giá cả tốt nhất là một thế thế mạnh mà Hưng Phú Gia đáp ứng tốt nhất cho khách hàng. Là đại lý phân phối chính hãng uỷ quyền, chất lượng mọi sản phẩm đều được kiểm định chặt chẽ trước khi phân phối, và bên cạnh đó chúng tôi cũng luôn có mức chiết khấu tốt cho những đơn hàng lớn và chế độ bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đưa ra.
Khi mua hàng tại Hưng Phú Gia, khách hàng sẽ được tư vấn kỹ lưỡng về sản phẩm và chính sách giao hàng, bảo hành,… Tất cả sản phẩm do Hưng Phú Gia cung cấp đều là sản phẩm chính hãng, cam kết 1 đổi 1 trong trường hợp hư hỏng do lỗi từ nhà sản xuất và vật liệu bị cong vênh, hư hại trong quá trình vận chuyển.
Khách hàng quan tâm đến vật liệu tấm aluminium có thể liên hệ với Hưng Phú Gia để được báo giá và tư vấn cụ thể. Chúng tôi cam kết sẽ luôn minh bạch với khách hàng về mọi thông tin và nỗ lực không ngừng để phục vụ tận tâm, mang đến sự hài lòng tuyệt đối.
Hưng Phú Gia có thể đáp ứng mọi nhu cầu đặt hàng tấm Alu từ số lượng nhỏ lẻ đến số lượng rất lớn cho các công trình. Dưới đây là một số hình ảnh Hưng Phú Gia bàn giao đơn hàng 1000 tấm Alu tại một công trình khu đô thị tại Đức Linh – Bình Thuận.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua tấm Alu xin vui lòng liên hệ với Hưng Phú Gia để được tư vấn và gửi bảng báo giá tốt nhất thị trường. Đến với chúng tôi chắc chắn quý khách sẽ hài lòng về sản phẩm, dịch vụ cũng như giá cả.
Cám ơn sự tin tưởng và ủng hộ của quý khách hàng trong những năm qua.
CÔNG TY XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HƯNG PHÚ GIA
- Địa chỉ: 299/8C Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: (028) 62964592
- Di Động: 0979 11 66 88 – 079 6186286
- Email: hungphugia270b@gmail.com
VIDEO KHO HÀNG TẤM ALU CỦA HƯNG PHÚ GIA
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!